- Từ điển Việt - Nhật
Việc bắt đầu
n
かいし - [開始]
- Do mưa và sấm chớp, việc bắt đầu trận đấu bóng chày bị muộn 40 phút.: 雷雨のため野球の試合開始が40分遅れた。
Xem thêm các từ khác
-
Việc bắt đầu biết ai
おちかづき - [お近付き] -
Việc bếp núc
すいじ - [炊事], かって - [勝手] -
Việc bỏ chạy dưới làn súng đạn của kẻ thù
てきぜんとうぼう - [敵前逃亡] - [ĐỊch tiỀn ĐÀo vong], bỏ chạy trước phòng tuyến của kẻ thù: 敵前逃亡の状態になる -
Việc bỏ hoặc rời (cơ quan, trường học) sớm
はやびけ - [早引け], はやびき - [早引き], bỏ hoặc rời (cơ quan, trường học) sớm: 早引きする -
Việc bứng cả rễ cây
ねまわし - [根回し] -
Việc bị gọi nhập ngũ
おうしょう - [応召], lính đi nhập ngũ: 応召兵, gọi đi lính: 応召する -
Việc bị làm phiền
とうわく - [当惑] -
Việc bị thương
ふしょう - [負傷], người bị thưong: 負傷者 -
Việc bị triệu tập
おうしょう - [応召] -
Việc bới lông tìm vết
あげあしとり - [揚げ足取り] - [dƯƠng tÚc thỦ] -
Việc canh nông
のうこう - [農耕] -
Việc canh tác
のうじ - [農事] - [nÔng sỰ], のうさく - [農作] - [nÔng tÁc] -
Việc cao chạy xa bay
はしりたかとび - [走り高跳び] -
Việc cha truyền con nối
だいだい - [代代] - [ĐẠi ĐẠi], nhà này có nghề giáo viên cha truyền con nối: その家は代々教師である -
Việc cha đuổi con ra khỏi nhà cắt đứt quan hệ
かんどう - [勘当] -
Việc chi trả
はらい - [払い], chi trả hàng tháng: 月払い -
Việc chia từng thời kì mà giao nợ
ぶんかつばらい - [分割払い], chúng tôi buộc tất cả các sinh viên trả học phí bằng cách trả theo từng học phần.: 私たちはすべての学生に授業料を無理に分割払いで支払わせている,... -
Việc cho tàu vào bến
ドッキング -
Việc cho tàu vào cảng
ドッキング -
Việc chuyền nhau đọc
かいどく - [回読] - [hỒi ĐỘc], chuyền tay nhau đọc một quyển sách: 回読する
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.