- Từ điển Việt - Nhật
Việc giảm (hàng tồn kho)
Kinh tế
ちょうせい - [調整]
Xem thêm các từ khác
-
Việc giảm các nguồn vốn lưu động khác
そのたのりゅうどうしさんのげんしょう - [その他の流動資産の減少], category : 財政 -
Việc giết bằng cách treo cổ
こうさつ - [絞殺] -
Việc giết khách qua đường để thử độ sắc của gươm mới
つじぎり - [辻斬り] - [tỬ ?] -
Việc giết người chưa đạt
さつじんみすい - [殺人未遂] -
Việc giữ chân
あしどめ - [足止め], chồng tôi dự kiến về nhà trước một ngày từ trung quốc nhưng do gặp cơn bão lớn, nên bị giữ... -
Việc giữ ở trong nhà
あしどめ - [足止め], vẫn bị mắc kẹt trong sân bay.: 空港内で足止めを食ったままである -
Việc gây quỹ
ぼきん - [募金], category : 財政 -
Việc gõ để chuẩn đoán
だしん - [打診] -
Việc gấp
きゅうよう - [急用], tôi xin lỗi khi gọi điện đến nhà anh vào lúc sáng sớm như thế này. vì đây là một vấn đề liên... -
Việc gặp đâu lợi dụng đấy
びんじょう - [便乗], nghe nói năm nay giá điện sẽ tăng lên. không biết tiếp theo là ai sẽ lợi dụng việc này để tăng... -
Việc gọi món
ちゅうもん - [注文], Ông gọi món gì ạ ? / ngài đã quyết định việc gọi món chưa?: ご注文はお決まりですか。 -
Việc gọi đến
しょうかん - [召喚] -
Việc gửi
そうふ - [送付], thông báo theo điều khoản này sẽ được nhận và có hiệu lực sau ~ ngày sau khi gửi thư nếu như thư được... -
Việc gửi hỏa tốc
そくたつ - [速達], có thể gửi đi cho tôi bằng đường chuyển phát nhanh quốc tế được không ạ? nếu chuyển được thì... -
Việc gửi đi
かいそう - [回送], tôi vừa gửi thư cho ngài để thông báo rằng, chuyến hàng ngài gửi cho tôi lần trước đã bị hỏng... -
Việc hoàn thành câu
ぶんしょうかんせいほう - [文章完成法], category : マーケティング -
Việc hoàn trả
かんげん - [還元] -
Việc hoãn lại
えんき - [延期], explanation : 決めた期日・期限をのばすこと。 -
Việc hoãn thi hành hình phạt
しっこうゆうよ - [執行猶予]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.