- Từ điển Việt - Nhật
Việc làm qua loa
n, exp
おざなり - [お座成り]
- thăm hỏi qua loa: おざなりな賛辞
Xem thêm các từ khác
-
Việc làm quen với ai
おちかづき - [お近付き] -
Việc làm sai lạc
だらく - [堕落] -
Việc làm sạch
じょうか - [浄化], việc làm sạch không khí: 空気の浄化 -
Việc làm sợi mỳ bằng tay
てうち - [手打ち] - [thỦ ĐẢ], mì sợi kiều mạch làm bằng tay: 手打ちそば, mì sợi được nhào băng tay: 手打ちうどん -
Việc làm thêm
サイドビジネス, バイト -
Việc làm thêm của học sinh
アルバイト, để giảm chi phí cao, nhiều công ty đã thay thế nhân viên làm việc fulltime bằng nhân viên làm việc bán thời... -
Việc làm thêm của sinh viên
アルバイト, để giảm chi phí cao, nhiều công ty đã thay thế nhân viên làm việc fulltime bằng nhân viên làm việc bán thời... -
Việc làm thêm giờ
ざんぎょう - [残業], tôi bỏ công ty vì phải làm ngoài giờ nhiều nhưng chính tôi cũng nhận thấy thật tổn hại cho bản... -
Việc làm thủ tục qua hải quan
つうかん - [通関] - [thÔng quan], mất __ phút để làm thủ tục hải quan tại ~.: ~での通関に_分かけられる, chi phí bưu... -
Việc làm trung gian hòa giải
ちょうてい - [調停], explanation : 第三者が紛争当事者間に介入し、当事者双方の譲歩を引き出し、合意により紛争を解決に導くこと。 -
Việc làm trái với đạo lý thông thường
あくとく - [悪徳] - [Ác ĐỨc] -
Việc làm trái với đạo lý thông thường (ác đức)
あくとく - [悪徳] - [Ác ĐỨc], vấn đề trái với đạo đức: 悪徳の諸問題 -
Việc làm trầm trọng hơn
しんこくか - [深刻化], category : 財政 -
Việc làm trọng tài phân xử
ちゅうさい - [仲裁], explanation : 紛争当事者の合意に基づいて、第三者(仲裁人)の判断によって紛争の解決を図ること。その判断は当事者を拘束する。 -
Việc làm vẻ vang
びか - [美化] -
Việc làm xong
できあがり - [出来上がり] -
Việc làm điệu bộ kéo xệch mắt xuống và lè lưỡi
あかんべえい, あかんべえ, あかんべ -
Việc làm đơn xin
しゅつがん - [出願] -
Việc làm đại khái
おざなり - [お座成り], trả lời đại khái: おざなりな対応, điều tra đại khái: おざなりな調査
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.