- Từ điển Việt - Nhật
Việc mở đầu
n
じょきょく - [序曲]
ぜんそう - [前奏]
Xem thêm các từ khác
-
Việc một người mang hai tính cách hoàn toàn khác nhau
にじゅうじんかく - [二重人格] - [nhỊ trỌng nhÂn cÁch] -
Việc nam nữ lần đầu ngủ chung sau khi kết hôn
にいまくら - [新枕] - [tÂn chẨm] -
Việc ngay lập tức
そっきょう - [即興], そくせき - [即席], bạn có thể dễ dàng thực hành nấu ăn ngay với quyển sách hướng dẫn này.: この調理法があれば、即興で料理するのも簡単です。 -
Việc nghe
ぼうちょう - [傍聴], nghe cuộc thảo luận giữa cán bộ thành phố và dân cư về việc có làm ~ hay không.: ~するかどうかについての市と住民の討論会を傍聴する -
Việc nghe ngóng và quan sát
ちょうし - [聴視] - [thÍnh thỊ] -
Việc nghiên cứu các khái niệm
こんせぷとちょうさ - [コンセプト調査], category : マーケティング -
Việc nghiên cứu hình thức tiếp thị theo ngành
ぎょうかいちょうさ - [業界調査] -
Việc nghiên cứu thị trường
しじょうちょうさ - [市場調査], category : マーケティング -
Việc nghiên cứu về người tiêu dùng
しょうひ - [消費者調査], category : マーケティング -
Việc nghiên cứu về phản ứng người tiêu dùng
たいどちょうさ - [態度調査], category : マーケティング -
Việc nghiên cứu về tâm lý tiêu dùng
しんり(てき)ちょうさ - [心理(的)調査], category : マーケティング -
Việc ngoài dự tính
いがい - [意外] -
Việc ngâm thơ
しぎん - [詩吟] -
Việc ngã dúi dụi vào nhau
しょうぎだおし - [将棋倒し], hành khách ngã dúi dụi vào nhau: 乗客が将棋倒しになる -
Việc người tiêu dùng chọn một nhãn hiệu khác
ブランド・スイッチング, category : マーケティング -
Việc ngủ
ねつき - [寝つき] - [tẨm], すいみん - [睡眠], dễ ngủ: 寝つきがよい, khó ngủ .: 寝つきが悪い -
Việc ngủ dậy muộn
ねぼう - [寝坊], sáng ngủ dậy muộn nên trễ xe: 朝寝坊ですから、バスにミスする -
Việc ngủ gà ngủ gật
うたたね - [うたた寝] -
Việc ngủ gật
うたたね - [うたた寝], trong khi ngồi ở phòng học yên tĩnh, tôi đã mấy lần ngủ gật: 静かな講義室に座っているうちに、何度もうたた寝をしてしまった,... -
Việc ngừng quan hệ
だんぜつ - [断絶]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.