- Từ điển Việt - Nhật
Việc nở trái mùa
exp
くるいざき - [狂い咲き]
Xem thêm các từ khác
-
Việc nổ ngô
ばくだん - [爆弾] -
Việc nới lỏng các luật lệ
きせいかんわ - [規制緩和] -
Việc nới tay
てばなれ - [手離れ] - [thỦ ly], tôi đã hoàn thành công việc: その仕事はやっと手離れした. -
Việc nội trợ
かって - [勝手], かじ - [家事], một ngày bận rộn với lũ trẻ và việc nội trợ: 子育てや家事で忙しい一日を過ごす -
Việc nộp sưu thóc dưới thời Edo
だんどり - [段取り] -
Việc nộp đơn xin
しゅつがん - [出願] -
Việc phi pháp
ふせい - [不正], thu nhập phi pháp: 不正所得 -
Việc phiên dịch
つうやく - [通訳] -
Việc phát gạo đã được nấu chín để dùng cho trường hợp khẩn cấp
たきだし - [炊出し], たきだし - [炊き出し] -
Việc phát hành công khai lần đầu (chứng khoán)
しんきこうかい - [新規公開], category : 証券ビジネス, explanation : 株式会社において、オーナーやその家族など少数の特定株主のみが株式を保有して株式の自由な流通ができない状態から、不特定多数の投資家が参加する市場で株式の売買が行われるように、市場に新たに株式を供給することを言う。///以前からの株主に保有されている株式を市場に放出する「売出し」と、新たに株券を発行して市場から新規に資金を調達する「公募」があるが、通常の新規公開においてはこの両方が同時に行われることが多い。///不特定多数の投資家から資金を募る以上、新規公開された会社は証券取引法などの法令によって企業の業績などの定期的な開示(ディスクロージャー)が義務付けられる一方で、成長に必要な資金の調達、知名度の向上による人材の採用などメリットも多く、近年株式の新規公開を目指す会社が急増している。,... -
Việc phát lương
はらい - [払い] -
Việc phát triển sản phẩm mới
しんせいひんかいはつ - [新製品開発], category : マーケティング -
Việc phân cấp
ランク, じゅんいづけ - [順位付け], category : マーケティング -
Việc phân loại sản phẩm
うりばのしなぞろえ - [売り場の品揃え] -
Việc phân tích cách thức lỗi và các ảnh hưởng
えふえむいーえー - [FMEA] -
Việc phân tích giá trị
ぶいえー - [VA] -
Việc phòng chống tội phạm
ぼうはん - [防犯], bị bắt bởi camera chống tội phạm.: 防犯カメラに映る, nhận dạng ai đó từ hình ảnh của camera chống... -
Việc phương hại
ぼうがい - [妨害], explanation : じゃまをすること。さまたげること。 -
Việc phạm tội tử hình
しけいしゅう - [死刑囚] -
Việc phải chờ lâu
おまちかね - [お待ち兼ね], người phụ nữ đó đã phải đợi chờ lâu rồi đấy.: あちらの女性がさっきからずっとお待ちかねですよ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.