- Từ điển Việt - Nhật
Việc thử làm
n
しさく - [試作]
Xem thêm các từ khác
-
Việc thử lòng can đảm bằng cách châm thuốc lá đang cháy vào da
こんじょうやき - [根性焼き] - [cĂn tÍnh thiÊu] -
Việc thử nghiệm
こぴーちょうさ - [コピー調査], category : マーケティング -
Việc thử nghiệm sau
じごちょうさ - [事後調査], category : マーケティング -
Việc thử nghiệm sản phẩm
せいひんちょうさ - [製品調査], category : マーケティング -
Việc thử nghiệm theo hai hướng
りょうがわけんてい - [両側検定], category : マーケティング -
Việc thử nghiệm trước
じぜんちょうさ - [事前調査], category : マーケティング -
Việc thử nghiệm từng phần
スプリットラン・テスト, category : マーケティング -
Việc thử nghiệm ở khu vực trung tâm
セントラル・ロケーション・テスト, category : マーケティング -
Việc thử vận chuyển
しうんてん - [試運転] -
Việc thực hành
ならいごと - [習い事] - [tẬp sỰ] -
Việc thực thi nhiệm vụ
とうばん - [当番], vì trốn việc thực thi nhiệm vụ nên taro đã bị thầy giáo mắng: 太郎は当番をサボって先生にしかられた -
Việc thở hổn hển
いきをきらす - [息を切らす], きそくえんえん - [気息奄奄] - [khÍ tỨc yỂm yỂm], vừa chạy vừa thở hổn hển: 息を切らして走る,... -
Việc thở không ra hơi
いきをきらす - [息を切らす], きそくえんえん - [気息奄奄] - [khÍ tỨc yỂm yỂm], vừa chạy vừa thở hổn hển (thở... -
Việc thỉnh cầu
おねがいごと - [お願い事], hay chúng ta thử thỉnh cầu thần linh xem sao: 神様にお願い事をきいてもらいましょう -
Việc tiên đoán vận mệnh
うらない - [占い] -
Việc tiến sát đến đối phương
にくはく - [肉薄] - [nhỤc bẠc], tiến sát dần dần tới ~: ~にだんだん肉薄する, tiến sát tới ~: (~に)肉薄する -
Việc tiếp thị qua điện thoại
テレフォン・マーケティング, category : マーケティング -
Việc tiếp thị theo khách hàng mục tiêu
ターゲットマーケティング, category : マーケティング -
Việc tiếp thị toàn cầu
グローバル・マーケティング -
Việc tiếp tục của hệ thống
システムフォローアップ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.