- Từ điển Việt - Nhật
Việc trang điểm nhẹ trước khi đi ngủ .
exp
ねげしょう - [寝化粧] - [TẨM HÓA TRANG]
Xem thêm các từ khác
-
Việc trang điểm phơn phớt
うすげしょう - [薄化粧] -
Việc trao tặng
じゅよ - [授与] -
Việc trao đổi thông tin nhờ bồ câu đưa thư
きゅうしん - [鳩信] - [cƯu tÍn] -
Việc triều kiến
ちょうけん - [朝見] - [triỀu kiẾn] -
Việc triệu tập
しょうしゅう - [召集] -
Việc triệu đến
しょうかん - [召喚] -
Việc trong cung
ないじ - [内事] - [nỘi sỰ] -
Việc trong khả năng của con người
にんげんわざ - [人間業] - [nhÂn gian nghiỆp], không phải việc trong khả năng của con người.: 人間業ではない, tôi không... -
Việc truy đuổi đàn áp những người cộng sản
あかがり - [赤狩り] - [xÍch thÚ], thời kỳ truy đuổi , đàn áp những người cộng sản.: 赤狩りの時代 -
Việc truyền chương trình truyền hình từ 2 nơi khác nhau trên cùng một sóng
にげんほうそう - [二元放送] - [nhỊ nguyÊn phÓng tỐng] -
Việc trì hoãn
えんき - [延期], explanation : 決めた期日・期限をのばすこと。 -
Việc trình bày thành bảng
しゅうけい - [集計], category : マーケティング -
Việc trích ra
ちゅうしゅつ - [抽出] -
Việc trông trẻ
こもり - [子守], barbara đã tìm được một công việc làm thêm là nghề trông trẻ.: バーバラは子守りのアルバイトを見つけた。,... -
Việc trúng cử
とうせん - [当選], bà ta tranh cử 4 lần và một lần đắc cử: 彼女は公職選挙に4度出馬したことがあるが、1度しか当選していない,... -
Việc trúng giải
とうせん - [当選], trúng cử bằng số phiếu cao nhất với sự ủng hộ rộng rãi của những cử tri trẻ tuổi: 若い有権者から幅広い支持を得て最高得票数で当選する -
Việc trả
へんさい - [返済], anh ấy hoàn trả tiền nợ ngay sau ngày lĩnh lương.: 彼は給料日のすぐあとに借金を返済した, chúng... -
Việc trả các khoản nợ dài hạn
ちょうきかりいれきんのへんさい - [長期借入金の返済], category : 財政 -
Việc trả lại
かんげん - [還元]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.