- Từ điển Việt - Nhật
Vui vẻ lên
exp
がっかりするな
げんきをだす - [元気を出す]
- mọi người làm sao thế? Vui vẻ lên chứ! Dù gì thì hôm nay cũng là Noel mà: どうしたのみんな、元気を出して。何はともあれ今日はクリスマスなんだから
- Hăng hái (vui vẻ) lên đi! Chưa phải là tận thế đâu!: 元気出せよ!別に世界の終わりってわけじゃないだろう
Xem thêm các từ khác
-
Vui đùa
はしゃぐ - [燥ぐ], たのしむ - [楽しむ], あそぶ - [遊ぶ] -
Vun
つみあげる - [積み上げる], つちをさかる - [土を盛る] -
Vun trồng
うえる - [植える], ばいよう - [培養する], ようせい - [養成する] -
Vun vào
くっつける - [くっ付ける], vun vào (làm mối) cho 2 người: 二人を~ -
Vun vén
せいとんする - [整頓する], しゅうせいする - [修正する] -
Vun xới
つちかう - [培う], vun xới cây con: 苗を培う -
Vun đất
つちをさかる - [土を盛る] -
Vun đắp
よういくする - [養育する], やしなう - [養う] -
Vung
まきちらす - [まき散らす], ふれあるく - [ふれ歩く], ふりまわす - [振り回す], ふりうごかす - [振り動かす], ふた... -
Vung nồi
なべぶた - [鍋蓋] - [oa cÁi], なべのふた - [鍋の蓋] -
Vung tay
てをふりあげる - [手を振り上げる] -
Vung vảy
つよくふりまわす - [強くふり回す] -
Vung xoong
なべぶた - [鍋蓋] - [oa cÁi] -
Vuông
へいほう - [平方], しかく - [四角], ましかく - [真四角], mật độ dân số là ~ trên 1 kilô mét vuông.: 一平方キロ当たり_人の人口密度,... -
Vuông góc
レクタンギュラ -
Vuông góc chữ T
ていじがたじょうぎ - [丁字形定規] - [Đinh tỰ hÌnh ĐỊnh quy] -
Vuốt
なでる, つめ - [爪], あいぶする - [愛撫する] -
Vuốt tóc
かみをなでる - [髪をなでる] -
Vuốt ve
あいぶする - [愛撫する] -
Và bây giờ
さて - [偖]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.