Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Xây dựng

Mục lục

n

くみたて - [組み立て]
xây dựng (lắp ráp) trạm vũ trụ quốc tế: 国際宇宙ステーションの組み立て
かせつ - [架設]
thiết bị xây dựng, lắp đặt: 架設設備
かいせつ - [開設]
xây dựng lòng tin: 信用状開設
đại sứ quán Mỹ sắp sửa được xây dựng: まもなく開設される米国大使館
xây dựng bệnh viện cho người mù: 盲人のための病院を開設する
かいせつ - [開設する]
Cuối cùng thì một cơ sở khám chữa bệnh cũng được xây dựng ở vùng xa đó.: 僻地にようやく診療所が開設された。
かくりつ - [確立する]
xây dựng cơ sở hạ tầng: インフラを確立する
かける - [懸ける]
かせつ - [架設する]
xây đập nước: ダムを架設する
きずく - [築く]
Thành Aoba do Date Masamune xây dựng nên.: 青葉城は伊達正宗が築いたものである。
Cho đến nay vẫn không ai biết làm thế nào anh ta lại xây dựng nên một tài sản lớn đến vậy.: どうやって彼が巨富を築き上げたのかいまだになぞだ。
くみたてる - [組み立てる]
けんせつ - [建設]
Xây dựng trạm vũ trụ: 宇宙ステーションの建設
Xây dựng quốc gia vững mạnh: 強い国家の建設
けんせつ - [建設する]
Xây dựng ~ theo kiểu nền cao: ~を高床式で建設する
Xây dựng ~ dọc theo dòng sông: ~を川沿いに建設する
けんちく - [建築する]
Xây dựng bằng phương pháp thi công tường khô: 乾式壁工法で建築する
Những người đàn ông đó sẽ xây dựng (bắc) cầu qua con sông đó: その男たちがあの川に橋をかけるだろう(建築する)
kiến trúc sư xây dựng đập: ダムを築く( 建築家)
せつりつする - [設立する]
たてる - [建てる]
xây dựng đất nước: 国を ~
つくりあげる - [作り上げる]
つくる - [作る]
つくる - [造る]
xây dựng một thói quen tốt: いい習慣を作る
ふしん - [普請する]
xây nhà mới: 新しい家を普請する
やしなう - [養う]
xây dựng thái độ tích cực đối với...: ...に対する積極的な態度を養う

Tin học

こうぞうこうぶん - [構造構文]
コンストラクト

Xem thêm các từ khác

  • Xây dựng, cho thuê, chuyển giao

    けんせつ・りーす・じょうと - [建設・リース・譲渡]
  • Xây dựng, hoạt động, chuyển giao

    けんせつ・うんえい・じょうと - [建設・運営・譲渡]
  • Xây dựng, sở hữu, hoạt động

    けんせつ・しょゆう・うんえい - [建設・所有・運営]
  • Xây dựng các tiêu chuẩn

    きかくせいてい - [規格制定]
  • Xây dựng cầu

    かきょう - [架橋] - [giÁ kiỀu], vị trí xây dựng cầu: 架橋位置, công nhân thi công công trình xây dựng cầu: 架橋工事の作業員
  • Xây dựng hệ thống

    せい - [制する] - [chẾ]
  • Xây dựng lại

    たてなおす - [立て直す], かいちく - [改築する], さいけん - [再建する], tôi được cử đến đây để xây dựng lại...
  • Xây dựng ngôn ngữ

    げんごこうせいようそ - [言語構成要素]
  • Xây dựng đất nước

    こっかをけんせつする - [国家を建設する], くにづくり - [国造り]
  • Xây gạch

    ブリック
  • Xây lắp

    そうちする - [装置する]
  • Xây lắp ghép

    プレハブ, nhà lắp ghép: ~ 住宅
  • Xây nhà

    いえをたてる - [家を建てる]
  • Xây xẩm

    めまいをする - [目まいをする]
  • Xây đắp

    けんせつする - [建設する], きそをつくる - [基礎を造る]
  • Xã giao

    しゃこう - [社交], múa đôi có tính xã giao: 社交ダンス
  • Xã giao rộng rãi

    かおがひろい - [顔が広い]
  • Xã hội

    よのなか - [世の中], よ - [代], よ - [世], ソサエティ, せそう - [世相], せけん - [世間], せかい - [世界], しゃかい -...
  • Xã hội Internet

    アイエスオーシー, explanation : 1992年に設立されたインターネット関係者の集まりで、学会的な側面と業界団体的な側面を持つ。世界中の企業、団体、学術機関、政府機関、個人などが集まって、インターネットの普及の促進、関連技術の開発や標準化、インターネットに関する情報提供や教育の推進などを行なっている。下部機関にはiabやietfがあり、インターネットに関わるさまざまな標準を策定している。,...
  • Xã hội chủ nghĩa

    しゃかいしゅぎ - [社会主義], しゅぎしゃかい - [主義社会]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top