- Từ điển Việt - Nhật
Xảo ngôn
v
こうげん - [巧言]
Xem thêm các từ khác
-
Xảo quyệt
こうちな - [狡知な], うそつき - [嘘つき] -
Xảo trá
かたる - [騙る], あざむく - [欺く] -
Xảy ra
おこる - [起こる], おきる - [起きる], ある - [在る], nếu có chuyện gì xảy ra thì hãy thông báo cho tôi.: 何か起こりましたら必ずお知らせください。,... -
Xảy ra cùng
へいはつ - [併発する], viêm phổi xảy ra cùng cảm cúm: 風から肺炎を併発した -
Xảy ra hàng ngày
にちじょうさはん - [日常茶飯] - [nhẬt thƯỜng trÀ phẠn] -
Xảy ra hỏa hoạn
しゅっか - [出火する] -
Xảy ra liên tiếp
ぞくしゅつ - [続出する], liên tiếp có những người bị ngất vì cảm nắng.: 日射病で倒れる者が続出した., chúng ta... -
Xảy ra liền tù tì
ぞくしゅつ - [続出する] -
Xảy ra như cơm bữa
にちじょうさはん - [日常茶飯] - [nhẬt thƯỜng trÀ phẠn] -
Xảy ra đồng thời
へいはつ - [併発する] -
Xảy thai
りゅうざんする - [流産する] -
Xảy đến
はっせいする - [発生する] -
Xấc láo
こうがんな - [厚顔な], ちゃっかり, なまいき - [生意気], dạo gần đây nó rất láo tôi phải cho nó biết tay.: あいつはこのごろ生意気だ。思い知らせてやる,... -
Xấc xược
なまいき - [生意気], sự xấc láo hiện rõ trên mặt.: 生意気だという烙印を押される -
Xấp xỉ
アベレージ, くらい - [位], とんとん, やく - [約], きんじ - [近似] -
Xấu bụng
いじわる - [意地悪], あくしつ - [悪質], がいしん - [害心] - [hẠi tÂm], こころのわるい - [心の悪い], わるぎ - [悪気],... -
Xấu hổ
かおまけ - [顔負け] - [nhan phỤ], あかはじ - [赤恥] - [xÍch sỈ], うちき - [内気], かおからひがでる - [顔から火が出る]... -
Xấu hổ đến đỏ bừng mặt
かおからひがでる - [顔から火が出る] - [nhan hỎa xuẤt], đỏ bừng mặt lên vì xấu hổ: 顔から火が出るほど恥ずかしい,... -
Xấu mồm
わるくち - [悪口] - [Ác khẨu] -
Xấu như ma
ブス
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.