- Từ điển Việt - Nhật
Xe ô tô du lịch
Kỹ thuật
ツアラ
ツーリングカー
Xem thêm các từ khác
-
Xe ô tô hai cửa kéo ngang
クーペ, category : 自動車, explanation : 流麗なスタイルを持つ2ドア車のこと。シルビアのように独立したトランクルームがあるものをノッチバッククーペ、フェアレディZのようにリヤウインドーがなだらかに後端まで伸びているものをファストバッククーペという。元はフランス語。,... -
Xe ô tô hai tầng
オムニバス -
Xe ô tô mui trần
コンバーチブル, category : 自動車, explanation : 屋根のないクルマの総称。通常は雨天に備えて布製の幌が装備されている。オープンカーやカブリオレも同じ意味。 -
Xe ô tô rẻ tiền
フリバ -
Xe ô tô tham quan
サイトシーイングカー -
Xe ô tô đi thuê
リースカー -
Xe ô tô điện
でんきじどうしゃ - [電気自動車] - [ĐiỆn khÍ tỰ ĐỘng xa], một trong những khó khăn của việc phát triển ô tô chạy... -
Xe ô tô đua
レーシングカー -
Xe ô tô đuôi cong
ハッチバック, category : 自動車, explanation : リヤにトランクを持たず、バックドアを備えてキャビンとつながったラゲージスペースにアクセスできるボディタイプ。コンパクトボックス車を指す場合が多いが、最近流行のミニバンも広い目で見ればこのボディに含まれる。,... -
Xe ô tô để cho thuê
ハイヤー -
Xe ôtô chở khách uống rượu về khuya
おとも - [お供] -
Xe ôtô thể thao
スポーツカー -
Xe đi thuê
レンタルカー, レントカー -
Xe đi tiết kiệm xăng
クルーズカー -
Xe đi được trong sương mù
スモッグレスカー -
Xe điều khiển, dẫn đường từ xa
あーるぴーぶい - [RPV] -
Xe điện
でんしゃ - [電車], トラムカー, トロリカー -
Xe điện bánh hơi
トロリコーチ, トロリバス
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.