- Từ điển Việt - Nhật
Xe cấp cứu
Mục lục |
n
きゅうきゅうしゃ - [救急車]
- Đứng ở đầu phố để đón xe cấp cứu: 救急車が通れるように道の端にたてる
- những việc cần làm trong thời gian chờ xe cấp cứu đến?: 救急車が到着するまでの間にしなければならないこと
- Ồ, có một chiếc xe cấp cứu đang đến từ phía sau kìa. Phải tạt vào lề đường để nhường đường thôi: あっ、うしろから救急車が来てる。脇によって、救急車
Kỹ thuật
アンビュランスカー
エマーゼンシカー
サービスカー
Xem thêm các từ khác
-
Xe cấp cứu có toa kéo moóc
タウイングアンビュランス -
Xe cần cẩu chạy xích
クローラークレーン -
Xe cần trục
クレーントラック -
Xe cẩu
くれーんしゃ - [クレーン車], クレーンしゃ - [クレーン車], điều khiển xe cẩu: クレーン車を操縦する, category : 土木建築 -
Xe cắm trại
キャンピングカー -
Xe cứu hoả
はしこしゃ - [梯子車], しょうぼうしゃ - [消防車] -
Xe cứu nạn
レッキングカー, レッキングトラック -
Xe cứu thương
きゅうきゅうしゃ - [救急車], Đứng ở đầu phố để đón xe cứu thương: 救急車が通れるように道の端にたてる, những... -
Xe cổ
アンチーク カー -
Xe cổ điển
クラシックカー -
Xe cộ và thiết bị cố định
しゃりょうおよびきぐびひん - [車両及び機具備品], category : 財政 -
Xe dao
レスト -
Xe di chuyển ngang
トラバースドーリ -
Xe diễu hành
はなでんしゃ - [花電車] -
Xe do hai ngựa kéo
にとうびき - [二頭挽き] - [nhỊ ĐẦu vÃn], にとうだて - [二頭立て] - [nhỊ ĐẦu lẬp], xe ngựa hai bánh do hai ngựa kéo:... -
Xe dây xích
カタピラ, キャタピラ -
Xe díp
ジープ, こがたせんようしゃ - [小型専用車] -
Xe dọn tuyết
スノープロー -
Xe dịch
シフト -
Xe ga
げんつきじてんしゃ - [原付自転車], スクーター
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.