- Từ điển Việt - Nhật
Xuyên qua
Mục lục |
n
かんつう - [貫通]
- cùng đâm xuyên qua nhau: 互いに貫通させ合う
- xuyên qua A và hợp với B: Aを貫通してBに合流する
かんつうする - [貫通する]
- đường hầm xuyên qua: トンネルが貫通する
きりくずす - [切り崩す]
つきぬける - [突き抜ける]
- sinh ra những tia sáng cực mạnh đủ để chọc thủng/xuyên qua bức tường kim loại: 金属製の壁を突き抜けるほど強烈な放射線を生む
- xuyên qua bụi cây: 茂みの中を突き抜ける
つらぬきとおす - [貫き通す]
つらぬく - [貫く]
てっする - [徹する]
ぬく - [抜く]
ぬける - [抜ける]
- Cơn bão nhiệt đới đi qua Thái Bình Dương và tấn công chớp nhoáng vào vùng Đông Bắc.: 台風は東北地方をかすめるようにして太平洋に抜けた.
よこぎる - [横切る]
Kỹ thuật
ペネトラント
Xem thêm các từ khác
-
Xuyên qua dầu
オイルスルー -
Xuyên suốt
つらぬく - [貫く], つらぬきとおす - [貫き通す] -
Xuyên thủng
かんつう - [貫通], かんつうする - [貫通する], とっかん - [突貫する], cùng đâm xuyên thủng nhau: 互いに貫通させ合う,... -
Xuyên thủng qua
つらぬく - [貫く], つらぬきとおす - [貫き通す] -
Xuyên tường
かべをぬく - [壁を貫く] -
Xuyên tạc
ゆがむ - [歪む] - [oai], ねじれる - [捻じれる], こじつける, xuyên tạc (bóp méo) ý nghĩa của từ: (言葉)の意味をこじつける,... -
Xuyên đến
すける - [透ける] -
Xuyến đeo tay
うでわ - [腕輪] -
Xuân
はる - [春] -
Xuân hạ thu đông
しゅんかしゅうとう - [春夏秋冬] -
Xuân muộn
ばんしゅん - [晩春] - [vÃn xuÂn] -
Xuân phân
しゅんぶん - [春分] -
Xuân sắc
しゅんしょく - [春色] -
Xuân thu
しゅんじゅう - [春秋] -
Xuân tiết
しゅんき - [春季] -
Xuân xanh
せいしゅん - [青春] -
Xuôi
ふりゅうする - [浮流する], ながれる - [流れる], じゅんちょうに - [順調に], くだる -
Xuôi chèo mát mái
とんとんびょうし - [とんとん拍子] -
Xuôi gió
じゅんぷう - [順風] -
Xuất
ゆしゅつする - [輸出する], だす - [出す], しゅつりょく - [出力], category : 情報処理, explanation : 情報処理システムからの処理結果
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.