- Từ điển Việt - Nhật
Yêu đương
Mục lục |
adj
ふかくあいする - [深く愛する]
あいする - [愛する]
あいしあう - [愛し合う]
Xem thêm các từ khác
-
Yêu đời
らっかんする - [楽観する], くらしをこのむ - [暮らしを好む] -
Yôga
ヨガ, ヨーガ -
Yếm dãi
よだれかけ - [涎掛け] - [tiÊn quẢi] -
Yếm thế
ペシミスティック -
Yến mạch
からすむぎ - [からす麦], オートむぎ - [オート麦], có phải chiếc bánh mì này được làm toàn bằng yến mạch không?:... -
Yến tiệc
えんかい - [宴会], おまつり - [お祭り], きょうえん - [饗宴] -
Yết giá cao
うわね - [上値], explanation : 現在の株価以上の値段のこと。さらに高い株価のこと。 -
Yết giá thấp
したね - [下値], category : 株式, explanation : 現在の株価以下の値段のこと。さらに安い株価のこと。 -
Yết hầu
のど - [咽喉] -
Yết kiến
かいけんする - [会見する], えっけんする - [謁見する] -
Yết thị
もうしいれ - [申し入れ], ビルボード, こくじ - [告示], けいじ - [掲示], mở lại đàm phán về yết thị đại lý bán... -
Yếu kém
じゃくたい - [弱体] -
Yếu nhân
おれきれき - [お歴歴], おえらがた - [お偉方] -
Yếu tố
ようそ - [要素] -
Yếu tố chính
ようし - [要旨] -
Yếu tố cấu thành
こうせいようそ - [構成要素] - [cẤu thÀnh yẾu tỐ] -
Yếu tố cần thiết
ようし - [要旨] -
Yếu tố gây trở ngại
そがいよういん - [阻害要因], explanation : 阻害要因とは、目標(テーマ)を実現するために、具体的な活動を展開するときに障害となることをいう。///阻害要因とは、対策を講じられるものをいい、そうでないものは条件といったほうがよい。阻害要因は前もって予想し、事前にその対策を考えておくことが望ましい。,... -
Yếu tố làm sạch
クリーニングエレメント -
Yếu tố lọc
クリーニングエレメント
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.