Bài 10 - Nguyên âm ngắn /æ/ (Short vowel /æ/)
Bài 10 - Nguyên âm ngắn /æ/ (Short vowel /æ/) - Tóm tắt
pan
/æ/
1. Cách phát âm
Nguyên âm ngắn /e/ có trong từ “pen”, còn nguyên âm ngắn /æ/ có trong từ “pan”.
Để chuyển nguyên âm ngắn /e/ trong “pen” thành nguyên âm ngắn /æ/ trong “pan”, các bạn cần hạ thấp lưỡi và phần sau của lưỡi, miệng mở rộng hơn nhiều và phát âm: “pan”.
Ký hiệu phiên âm: /æ/
Các từ ví dụ:
So với âm /e/, khi phát âm nguyên âm ngắn /æ/: - lưỡi sẽ được hạ thấp hơn - phần sau lưỡi cũng hạ xuống rất thấp - miệng mở rộng hơn rất nhiều - phát âm rất ngắn |
Từ | Nghĩa |
---|---|
pan (n) | chảo |
map (n) | bản đồ |
bank (n) | ngân hàng |
stamp (n) | tem |
apple (n) | quả táo |
captain (n) | thuyền trưởng |
narrow (adj) | hẹp |
factory (n) | nhà máy |
manufacture (v) | sản xuất |
Các cặp từ mà từ thứ nhất chứa nguyên âm ngắn /e/, còn từ thứ hai chứa nguyên âm ngắn /æ/:
Xem hình ảnh trực quan, nghe và nhắc lại theo sau:
/æ/
2. Các dạng chính tả phổ biến
- Một dạng chính tả phổ biến "a":
Nghe và nhắc lại các cụm từ có âm /æ/ sau:
Lắng nghe, chú ý dạng chính tả của âm /æ/ và sau đó nhắc lại các câu sau:
* Sự khác biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ
- Âm /æ/ trong tiếng Anh Mỹ được phát âm khác một chút so với tiếng Anh Anh.
- Âm /æ/ ở một số từ trong tiếng Anh Mỹ được phát âm là /a:/ trong tiếng Anh Anh.
3. Các ví dụ thực tế
- Trích đoạn bài hát "If life is so short" (theo tiếng Anh Mỹ). Bài hát có từ fast và chance chứa nguyên âm ngắn /æ/ khi phát âm theo tiếng Anh Mỹ nhưng khi phát âm theo tiếng Anh Anh, hai từ này chứa nguyên âm dài /ɑː/.
- Trích đoạn phim tài liệu khoa học "The life of birds" (theo tiếng Anh Anh).
4. Các lỗi thường gặp
4.1 Phát âm nguyên âm ngắn /æ/ kéo dài
Ví dụ:
family
Cách khắc phục:
- hạ thấp lưỡi và phần sau lưỡi hơn
- mở rộng miệng
- phát âm nhanh các phụ âm liền trước và liền sau âm /æ/
Cách phát âm đúng:
family
4.2 Phát âm âm /æ/ thành âm /e/
Ví dụ:
animal
handsome
happy
Cách khắc phục:
- hạ thấp lưỡi và phần sau của lưỡi
- miệng mở rộng hơn
Cách phát âm đúng:
animal
handsome
happy
4.3 Phát âm âm /æ/ theo dạng chính tả trong tiếng Việt
Ví dụ:
piano
Cách khắc phục:
- tránh áp dụng cách phát âm trong tiếng Việt
- cần tra cách phát âm của các từ mới
Cách phát âm đúng:
piano
Nghĩa của từ thứ nhất | Cặp từ | Nghĩa của từ thứ hai |
---|---|---|
những người đàn ông | men (n) – man (n) | đàn ông |
giường | bed (n) – bad (adj) | xấu xa |
nói | said (v) – sad (adj) | buồn |
đặt, để | set (v) – sat (v) | ngồi |
gửi | send (v) – sand (n) | cát |
Từ | Nghĩa |
---|---|
hat (n) | cái mũ |
man (n) | người đàn ông |
bad (adj) | xấu, tồi |
back (adv) | trở lại |
plan (n) | kế hoạch |
sad (adj) | buồn |
land (n) | mảnh đất |
manner (n) | kiểu, cách |
camera (n) | máy ảnh |
Từ | Nghĩa |
---|---|
bat (n) | con dơi |
acting (n) | diễn xuất |
candle (n) | nến |
unhappy (adj) | không hạnh phúc |
Saturday (n) | thứ Bảy |
accurate (adj) | chính xác |
national (adj) | thuộc quốc gia |
academy (n) | học viện |
Cụm từ | Nghĩa |
---|---|
black jacket | chiếc áo khoác màu đen |
happy man | người đàn ông hạnh phúc |
salad and sandwich | salad và bánh sandwich |
practical plan | kế hoạch thực tế |
Spanish actor | nam diễn viên Tây Ban Nha |
traffic jam | tình trạng tắc nghẽn giao thông |
Academy of Banking | Học viện Ngân hàng |
1. That cat is fat. Con mèo đó béo. |
2. Sam is at the annual gathering. Sam đang ở buổi họp mặt thường niên. |
3. Danny and Nancy are carrying the bags. Danny và Nancy đang mang những cái túi. |
4. The handsome man had a bad habit. Người đàn ông đẹp trai đó từng có một thói quen xấu. |
Từ | Tiếng Anh Anh | Tiếng Anh Mỹ | Nghĩa |
---|---|---|---|
hat (n) | /hæt/ | /hæt/ | cái mũ |
man (n) | /mæn/ | /mæn/ | người đàn ông |
bad (adj) | /bæd/ | /bæd/ | xấu, tồi |
back (adv) | /bæk/ | /bæk/ | trở lại |
plan (n) | /plæn/ | /plæn/ | kế hoạch |
sad (adj) | /sæd/ | /sæd/ | buồn |
land (n) | /lænd/ | /lænd/ | mảnh đất |
manner (n) | /ˈmænə(r)/ | /ˈmænər/ | kiểu, cách |
camera (n) | /ˈkæmərə/ | /ˈkæmərə/ | máy ảnh |
Từ | Tiếng Anh Anh | Tiếng Anh Mỹ | Nghĩa |
---|---|---|---|
last (adv) | /lɑːst/ | /læst/ | cuối cùng |
chance (n) | /tʃɑːns/ | /tʃæns/ | cơ hội |
class (n) | /klɑːs/ | /klæs/ | lớp học |
plant (n) | /plɑːnt/ | /plænt/ | cây cối |
answer (v) | /ˈɑːnsə(r)/ | /ˈænsər/ | trả lời |
fast (adv) | /fɑːst/ | /fæst/ | nhanh |
aunt (n) | /ɑːnt/ | /ænt/ | dì |
laugh (v) | /lɑːf/ | /læf/ | cười |
Isn't it funny how time seems to slip away so fast | Có buồn cười không khi thời gian dường như trôi đi rất nhanh |
One minute you're happy, the other you're sad | Lúc này em vui, lúc khác em lại buồn |
But if you give me one more chance to show my love for you is true | Nhưng nếu em cho tôi thêm một cơ hội nữa để chứng tỏ tình yêu của tôi dành cho em là chân thật |
I'll stand by your side, your whole life through | Tôi sẽ đứng bên em, suốt cả cuộc đời này |
And worldwide, birds have exploited that ability to an extraordinary degree. | Và khắp thế giới, các loài chim đã khai thác khả năng đó tới một mức độ phi thường. |
Some can make journeys of over 1,000 miles without coming down to earth, some can fly to altitudes of over 25,000 feet, some can even fly backwards. | Một vài loài có thể bay những hành trình hơn 1.000 dặm mà không cần hạ cánh xuống mặt đất, một vài loài có thể bay tới độ cao hơn 7.620m so với mực nước biển, một vài loài thậm chí có thể bay lùi. |
And how they manage to get into the air and sustain themselves there and do all those things is what we will be looking at in the next programme. | Và làm thế nào chúng có thể bay lên trên không và duy trì ở đó và làm được tất cả những điều kể trên là điều mà chúng ta sẽ tìm hiểu trong chương trình tiếp theo. |
Lượt xem: 120
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.