Bài 11- Nguyên âm dài /ɜ:/ (Long vowel /ɜ:/)
Bài 11 - Nguyên âm dài /ɜ:/ (Long vowel /ɜ:/) - Tóm tắt
term
/ɜ:/
1. Cách phát âm
Nguyên âm dài /ɜ:/ có trong từ "term" , nhưng không có trong từ "system". Các bạn sẽ học cụ thể trong bài tiếp theo.
Ký hiệu phiên âm: /ɜ:/
Các từ ví dụ:
Khi phát âm nguyên âm dài /ɜ:/ : - lưỡi có độ cao trung bình trong miệng - lưỡi thả lỏng tự nhiên - miệng hơi mở và tự nhiên - phát âm kéo dài hơn so với một nguyên âm ngắn |
Từ | Nghĩa |
---|---|
term (n) | học kỳ |
learn (v) | học |
firm (n) | công ty |
bird (n) | con chim |
word (n) | từ |
thirty (number) | ba mươi |
dirty (adj) | bẩn |
burglar (n) | kẻ trộm |
journey (n) | hành trình |
Xem hình ảnh trực quan, nghe và nhắc lại theo sau:
/ɜ:/
2. Các dạng chính tả phổ biến
- Dạng chính tả thứ nhất "er":
- Dạng chính tả thứ hai "ear":
- Dạng chính tả thứ ba "ir":
- Dạng chính tả thứ tư "or":
- Dạng chính tả thứ năm "ur":
- Một số từ quen thuộc có dạng chính tả khác:
Nghe và nhắc lại các cụm từ có âm /ɜ:/ sau:
Lắng nghe, chú ý dạng chính tả của âm /ɜ:/ và sau đó nhắc lại các câu sau:
* Sự khác biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ
Chữ cái "r" trong tất cả các dạng chính tả sẽ được phát âm là /r/ sau âm /ɜ:/ trong tiếng Anh Mỹ.
Ví dụ:
3. Ví dụ thực tế
- Trích đoạn phim tài liệu khoa học "The life of birds" .
4. Các lỗi thường gặp
4.1 Phát âm nguyên âm dài /ɜ:/ quá ngắn
Ví dụ:
work
Cách khắc phục:
- kéo dài âm /ɜ:/ hơn
Cách phát âm đúng:
work
4.2 Phát âm âm /ɜ:/ giống chữ cái “ơ” trong tiếng Việt
Ví dụ:
bird
Cách khắc phục:
- đẩy lưỡi về phía sau một chút
Cách phát âm đúng:
bird
4.3 Phát âm âm /ɜ:/ dựa vào dạng chính tả
Ví dụ:
cheeseburger
furniture
Từ thứ nhất bị phát âm sai thành chữ u trong tiếng Việt, còn từ thứ hai bị phát âm sai do áp dụng cách phát âm chữ cái u trong tiếng Anh vào cách phát âm của cả từ.
Cách khắc phục:
- không áp dụng cách phát âm trong tiếng Việt
- lưu ý một dạng chính tả có thể có nhiều cách phát âm
- tra từ điển để biết cách phát âm một từ
Cách phát âm đúng:
cheeseburger
furniture
Từ | Nghĩa |
---|---|
turn (v) | quay (đầu) |
heard (v) (thì quá khứ của hear) |
nghe thấy |
church (n) | nhà thờ |
search (v) | tìm kiếm |
girl (n) | cô gái |
work (v) | làm việc |
first (ordinal number) | đầu tiên |
prefer (v) | thích hơn |
dessert (n) | món tráng miệng |
Từ | Nghĩa |
---|---|
verb (n) | động từ |
serve (v) | phục vụ |
prefer (v) | thích hơn |
person (n) | người |
service (n) | dịch vụ |
dessert (n) | món tráng miệng |
nervous (adj) | lo lắng |
Germany (n) | nước Đức |
university (n) | trường đại học |
Từ | Nghĩa |
---|---|
heard (v) (thì quá khứ của hear) |
nghe thấy |
earn (v) | kiếm (tiền…) |
learn (v) | học |
earth (n) | trái đất |
search (v) | tìm kiếm |
early (adv) | sớm |
Từ | Nghĩa |
---|---|
first (ordinal number) | đầu tiên |
girl (n) | cô gái |
dirt (n) | chất bẩn |
shirt (n) | áo sơ mi |
third (ordinal number) | thứ ba |
circle (n) | vòng tròn |
thirsty (adj) | khát |
birthday (n) | sinh nhật |
Từ | Nghĩa |
---|---|
word (n) | từ |
work (v) | làm việc |
world (n) | thế giới |
worse (adj) | tồi tệ hơn |
worst (adj) | tồi tệ nhất |
worship (v) | tôn thờ |
Từ | Nghĩa |
---|---|
turn (v) | quay (đầu) |
burn (v) | cháy |
fur (n) | lông (thú) |
church (n) | nhà thờ |
nurse (n) | y tá |
purse (n) | ví nữ |
Thursday (n) | thứ Năm |
curtain (n) | rèm cửa |
burden (n) | gánh nặng |
surgeon (n) | bác sĩ phẫu thuật |
purple (n) | màu tía |
Turkey (n) | Thổ Nhĩ Kỳ |
Từ | Nghĩa |
---|---|
journey (n) | cuộc hành trình |
journalist (n) | nhà báo |
Cụm từ | Nghĩa |
---|---|
the first person | người đầu tiên |
the third birthday | sinh nhật lần thứ ba |
prefer surfing | thích lướt sóng hơn |
thirty birds | ba mươi con chim |
purple curtain | rèm cửa màu tía |
German word | từ tiếng Đức |
nervous girl | cô gái hay lo lắng |
1. I heard that word in the church. Tôi nghe thấy từ đó ở nhà thờ. |
2. This is his first journey to Turkey. Đây là cuộc hành trình tới Thổ Nhĩ Kỳ đầu tiên của anh ta. |
3. I learnt it from a person at the university. Tôi học được điều đó từ một người ở trường đại học. |
4. The nurse prefers working on Thursday. Cô y tá thích làm việc vào thứ Năm hơn. |
Từ | Tiếng Anh Anh | Tiếng Anh Mỹ | Nghĩa |
---|---|---|---|
turn (v) | /tɜːn/ | /tɜːrn/ | quay (đầu) |
heard (v) (thì quá khứ của hear) |
/hɜːd/ | /hɜːrd/ | nghe thấy |
girl (n) | /ɡɜːl/ | /ɡɜːrl/ | cô gái |
work (v) | /wɜːk/ | /wɜːrk/ | làm việc |
dessert (n) | /dɪˈzɜːt/ | /dɪˈzɜːrt/ | món tráng miệng |
But birds are not the only creatures in the air. | Nhưng chim không phải là những sinh vật duy nhất trên không. |
There are also small furry mammals - bats, like these in Texas. | Còn có cả những động vật có vú nhỏ có lông nữa – loài dơi, giống như những con dơi này ở Texas. |
They are so competent in the air that they have just made a journey from Mexico, a thousand miles away, simply in order to rear their young in this cave, which is particularly suitable for them as a nursery. | Chúng rất thạo trên không, đến mức chúng vừa mới thực hiện một chuyến hành trình từ Mexico, cách đây 1.000 dặm, đơn giản chỉ để nuôi con của chúng trong cái hang này, nơi đặc biệt thích hợp cho chúng như một nhà trẻ vậy. |
Lượt xem: 158
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.