Bài 2 - Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/)
Unit 2
/ɪ/ is a short vowel sound.
Miss Smith is thin. |
So sánh với cách phát âm /i:/
Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
him | /hɪm/ | anh ấy | |
hymn | /hɪm/ | bài thánh ca | |
sin | /sɪn/ | tội lỗi, phạm tội | |
ship | /∫ɪp/ | tàu thuyền | |
bin | /bɪn/ | thùng | |
it | /ɪt/ | nó | |
sit | /sɪt/ | ngồi | |
lick | /lɪk/ | cái liềm | |
chick | /t∫ɪk/ | gà con | |
pill | /pɪl/ | viên thuốc | |
begin | /bɪ'gɪn/ | bắt đầu | |
picture | /'pɪkt∫ə/ | bức tranh | |
miss | /mɪs/ | nhớ, nhỡ | |
hill | /hɪl/ | đồi | |
king | /kɪŋ/ | vua | |
six | /siks/ | số 6 | |
wig | /wɪg/ | chửi mắng | |
grin | /grɪn/ | cười toe toét | |
fish | /fɪ∫/ | cá |
Những trường hợp phát âm là /ɪ/
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
village | /’vɪlɪdʒ/ | làng xã | |
cottage | /’kɔtɪdʒ/ | nhà tranh, lều tranh | |
shortage | /’ʃɔːtɪdʒ/ | tình trạng thiếu hụt | |
baggage | /’bægɪdʒ/ | hành lý trang bị cầm tay | |
courage | /’kʌrɪdʒ/ | lòng cam đảm | |
damage | /’dæmɪdʒ/ | sự thiệt hại | |
luggage | /’lʌgɪdʒ/ | hành lý | |
message | /’mesɪdʒ/ | thông điệp | |
voyage | /'vɔɪɪdʒ/ | cuộc du lịch | |
passage | /’pæsɪdʒ/ | sự đi qua, thông qua |
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
begin | /bɪ’gɪn/ | bắt đầu | |
become | /bɪ’kʌm/ | trở nên | |
behave | /bɪˈheɪv/ | cư xử | |
decide | /dɪ’saɪd/ | quyết định | |
dethrone | /dɪ’θroun/ | phế vị, truất phế | |
renew | /rɪ’njuː/ | đổi mới | |
return | /rɪˈtɜːrn/ | trở về, hoàn lại | |
remind | /rɪˈmaɪnd/ | gợi nhớ |
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
win | /wɪn/ | chiến thắng | |
miss | /mɪs/ | nhớ | |
ship | /ʃɪp/ | thuyền, tầu | |
bit | /bɪt/ | miếng nhỏ, một mẩu | |
sit | /sɪt/ | ngồi | |
kit | /kɪt/ | đồ đạc, quần áo | |
din | /dɪn/ | tiếng ồn ào (cười nói) | |
dim | /dɪm/ | mờ ảo, không rõ | |
grin | /grɪn/ | cười toe toét | |
him | /hɪm/ | nó, ông ấy | |
twin | /twɪn/ | sinh đôi |
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
build | /bɪld/ | xây cất | |
guilt | /gɪlt/ | tội lỗi | |
guinea | /’gɪni/ | đồng tiền Anh (21 shillings) | |
guitar | /gɪ'tɑːr/ | đàn ghi ta | |
quilt | /kwɪlt/ | nệm bông | |
quixotic | /kwɪk’sɔtɪk/ | có tính anh hùng rơm | |
equivalent | /ɪˈkwɪvələnt/ | tương đương | |
colloquial | /kə'ləʊkwɪəl/ | thuộc về đối thoại |
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
Bài học khác
Bài 6 - Long vowel /ɑ:/ (Nguyên âm dài /ɑ:/)
2.038 lượt xemBài 5 - Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/)
2.016 lượt xemBài 4 - Short vowel /æ/ (Nguyên âm ngắn /æ/ )
2.007 lượt xemBài 3 - Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/)
2.013 lượt xemBài 1 - Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ )
2.014 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.