Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 22 - Phụ âm /b/ (Consonant /b/)

Bài 22 - Phụ âm /b/ (Consonant /b/) - Tóm tắt
bull /b/ 1. Cách phát âm
Phụ âm /b/ được phát âm tương tự như phụ âm /p/: - dùng hai môi chặn luồng khí trong miệng, ngạc mềm được nâng lên - bật luồng khí ra khỏi miệng (yếu hơn so với âm /p/) NHƯNG  - làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm
Phân biệt âm /p/ và âm /b/ bằng cách đặt một tờ giấy trước miệng khi phát âm: Khi phát âm âm /p/ tờ giấy sẽ di chuyển còn với âm /b/ thì không. Các bạn cũng có thể đặt tay lên cổ họng để cảm nhận độ rung của dây thanh. Âm /p/ không làm rung dây thanh còn âm /b/ thì có làm rung dây thanh. Ký hiệu phiên âm: /b/ Các từ ví dụ:
Từ Nghĩa
boy (n) cậu bé
bread (n) bánh mì
bag (n) cái cặp
book (n) quyển sách
boots (n) ủng
number (n) con số
club (n) câu lạc bộ
job (n) nghề nghiệp
remember (v) nhớ
Các cặp từ mà từ thứ nhất chứa phụ âm /p/, còn từ thứ 2 chứa phụ âm /b/:
Nghĩa của từ thứ nhất Cặp từ Nghĩa của từ thứ hai
bánh pie (n) buy (v) mua
quả lê pear (n) bear (n) con gấu
viên thuốc pill (n) bill (n) hóa đơn
kéo pull (v) bull (n) con bò đực
bạn đồng lứa peer (n) beer (n) bia
mũ lưỡi trai cap (n) cab (n) xe taxi
Xem hình ảnh trực quan, nghe và nhắc lại theo sau: /b/
Từ Nghĩa
big (adj) lớn
bank (n) ngân hàng
bring (v) mang
baby (n) đứa bé
library (n) thư viện
neighbour (n) hàng xóm
verb (n) động từ
rob (v) cướp
tub (n) chậu
2. Các dạng chính tả phổ biến - Dạng chính tả thứ nhất "b":
Từ Nghĩa
bed (n) cái giường
beer (n) bia
blue (adj) xanh da trời
body (n) cơ thể
beautiful (adj) đẹp
problem (n) vấn đề
November (n) tháng 11
web (n) mạng
bulb (n) bóng đèn
- Dạng chính tả thứ hai "bb":
Từ Nghĩa
cabbage (n) bắp cải
hobby (n) sở thích
rabbit (n) con thỏ
rubber (n) cao su
rubbish (n) rác
stubborn (adj) bướng bỉnh
robbery (n) vụ cướp
abbreviate (v) viết tắt
Nghe và nhắc lại các cụm từ có âm /b/ sau:
Cụm từ Nghĩa
a big building một tòa nhà lớn
a brown wardrobe một cái tủ quần áo màu nâu
a black bear một con gấu màu đen
a blue bag một chiếc túi màu xanh da trời
rubbish bin thùng rác
Lắng nghe, chú ý dạng chính tả của âm /b/ và sau đó nhắc lại các câu sau:

1. That boy is so stubborn.

Cậu bé đó thật bướng bỉnh.

2. Her hobby is baking bread.

Sở thích của cô ấy là nướng bánh mì.

3. Bob borrowed that book from the library.

Bob đã mượn cuốn sách đó từ thư viện.

4. What about buying cabbage for the rabbit?

Thế còn việc mua bắp cải cho thỏ thì sao?

* Chú ý - Âm /b/ không được phát âm hay bị câm trong một số từ Ví dụ: climb (v): trèo, comb (n): chiếc lược, bomb (n): bom, thumb (n): ngón tay cái - Đôi khi bạn không nghe được rõ âm /b/ cuối từ. Ví dụ:
Nghe rõ Nghe không rõ
1. Hi, Bob! 2. Hi, Bo(b)!
1. Let's go to the club! 2. Let's go to the clu(b)!
3. Ví dụ thực tế - Trích đoạn phim tài liệu khoa học "The life of birds".
It's New Zealand. Đó là New Zealand.
The first land-living mammals to get here were human beings and they didn't arrive until a mere 1,500 years ago. Động vật có vú sống trên cạn đầu tiên từng đến đây là loài người và chỉ 1.500 năm trước loài người mới đến đây.
So here you can still glimpse what the world would have been like if the birds had won that battle with the early mammals and now ruled the earth... for here they once did.. Vì thế ở đây các bạn có thể thoáng thấy được thế giới sẽ như thế nào nếu loài chim chiến thắng trong cuộc chiến với những động vật có vú đầu tiên và bây giờ thống trị trái đất… vì ở đây chúng đã từng một lần thắng.
Many of New Zealand's birds flew here from Australia, 1,500 miles away across the sea to the west. Nhiều loài chim của New Zealand đã bay đến đây từ Australia, cách đây 1.500 dặm qua biển về phía tây.
They started to do so millions of years ago and they are still doing so today. Chúng đã bắt đầu bay như vậy hàng triệu năm trước và ngày nay chúng vẫn làm vậy.
4. Các lỗi thường gặp 4.1 Phát âm phụ âm /b/ không bật hơi Ví dụ: bee Cách khắc phục: - Bật hơi, đẩy luồng khí thoát ra khỏi miệng Cách phát âm đúng: bee 4.2 Không phát âm các phụ âm /b/ cuối từ Ví dụ: bulb Cách khắc phục: - Cần lưu ý đến âm đuôi của một từ khi phát âm Cách phát âm đúng: bulb

Lượt xem: 140 Ngày tạo:
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top