Bài 5 - Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/)
Unit 5
/ʌ/ is a short, relaxed vowel sound.
The dust is under the rug. |
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
up | /ʌp/ | lên trên, ở trên | |
wonderful | /ˈwʌndərfl/ | tuyệt diệu | |
cut | /kʌt/ | cắt | |
bun | /bʌn/ | bánh bao nhân nho | |
dump | /dʌmp/ | đống rác | |
shutter | /'ʃʌtə/ | cửa chớp | |
stump | /stʌmp/ | gốc rạ, gốc cây | |
cup | /kʌp/ | tách, chén | |
hut | /hʌt/ | túp lều | |
suck | /sʌk/ | mút, hút (v) | |
bug | /bʌg/ | con rệp | |
hug | /hʌg/ | cái ôm chặt | |
must | /mʌst/ | phải | |
much | /mʌtʃ/ | nhiều | |
sunny | /ˈsʌni/ | nắng, có nắng | |
ugly | /ˈʌgli/ | xấu xí | |
shut down | /'ʃʌt daʊn/ | tắt máy (máy tính) | |
untrue | /ʌnˈtruː/ | sai, không đúng |
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
come | /kʌm/ | đến, tới | |
some | /sʌm/ | một vài | |
done | /dʌn/ | đã làm xong | |
love | /lʌv/ | tình yêu | |
does | /dʌz/ | làm (ngôi thứ 3) | |
dove | /dʌv/ | chim bồ câu | |
other | /ˈʌð.ə/ | khác | |
among | /əˈmʌŋ/ | trong số, trong đám | |
monkey | /ˈmʌŋ.ki/ | con khỉ | |
mother | /ˈmʌðə/ | mẹ | |
brother | /ˈbrʌðə/ | anh, em trai | |
honey | /ˈhʌni/ | mật ong | |
nothing | /ˈnʌθɪŋ/ | không có gì | |
company | /ˈkʌmpənɪ/ | công ty |
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
but | /bʌt/ | nhưng | |
cup | /kʌp/ | cái tách, chén | |
cult | /kʌlt/ | sự thờ cúng | |
dust | /dʌst/ | bụi | |
gun | /gʌn/ | khẩu súng | |
skull | /skʌl/ | sọ, xương sọ | |
smug | /smʌg/ | tự mãn, tự đắc |
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
uneasy | /ʌnˈiːzɪ/ | bối rối, lúng túng | |
unhappy | /ʌnˈhæpɪ/ | không sung sướng | |
unable | /ʌnˈeɪbļ/ | không thể | |
umbrella | /ʌmˈbrelə/ | cái ô, dù | |
umbrage | /ˈʌmbrɪdʒ/ | bóng cây, bóng mát | |
umbilicus | /ʌm'bɪlɪkəs/ | cái rốn |
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
blood | /blʌd/ | máu, huyết | |
flood | /flʌd/ | lũ lụt |
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
country | /ˈkʌntri/ | làng quê | |
couple | /'kʌpl/ | đôi, cặp | |
cousin | /'kʌzn/ | họ hàng | |
trouble | /'trʌbl/ | vấn đề, rắc rối | |
young | /jʌŋ/ | trẻ, nhỏ tuổi | |
rough | /rʌf/ | xù xì, ghồ ghề | |
touch | /tʌtʃ/ | đụng, chạm, sờ | |
tough | /tʌf/ | dẻo dai, bướng bỉnh | |
nourish | /ˈnʌrɪʃ/ | nuôi dưỡng | |
flourish | /ˈflʌrɪʃ/ | phát đạt, phồn thịnh | |
southern | /'sʌðən/ | thuộc phương nam | |
enough | /ɪˈnʌf/ | đủ, vừa | |
double | /'dʌbl/ | gấp đôi |
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
Bài học khác
Bài 9 - Short Vowel /ʊ/ (Nguyên âm ngắn /ʊ/)
2.031 lượt xemBài 8 - Long vowel /ɔ:/ (Nguyên âm dài /ɔ:/)
2.012 lượt xemBài 7 - Short vowel /ɒ/ (Nguyên âm ngắn /ɒ/)
2.008 lượt xemBài 6 - Long vowel /ɑ:/ (Nguyên âm dài /ɑ:/)
2.038 lượt xemBài 4 - Short vowel /æ/ (Nguyên âm ngắn /æ/ )
2.007 lượt xemBài 3 - Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/)
2.014 lượt xemBài 2 - Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/)
2.008 lượt xemBài 1 - Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ )
2.014 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.