Bài 9 - Nguyên âm ngắn /e/ (Short vowel /e/)
Bài 9 - Nguyên âm ngắn /e/ (Short vowel /e/) - Tóm tắt
pen
/e/
1. Cách phát âm
Nguyên âm ngắn /e/ có trong từ "pen" , nhưng không có trong từ "pan". Các bạn sẽ được học cụ thể trong bài tiếp theo.
Ký hiệu phiên âm: /e/
Các từ ví dụ:
So với âm /ɪ/, khi phát âm nguyên âm ngắn /e/ : - lưỡi sẽ được hạ thấp hơn - phần sau lưỡi cũng hạ thấp hơn một chút - miệng mở rộng sang hai bên hơn một chút - phát âm rất ngắn |
Từ | Nghĩa |
---|---|
end (n) | điểm cuối |
west (n) | phía tây |
neck (n) | cổ |
fell (v) (thì quá khứ của fall) |
rơi xuống |
leg (n) | chân |
said (v) (thì quá khứ của say) |
nói |
heavy (adj) | nặng |
expect (v) | mong đợi |
America (n) | châu Mỹ |
Xem hình ảnh trực quan, nghe và nhắc lại theo sau:
/e/
2. Các dạng chính tả phổ biến
- Dạng chính tả thứ nhất "e":
- Dạng chính tả thứ 2 "ea":
- Một số từ quen thuộc có dạng chính tả ít gặp hơn:
Nghe và nhắc lại các cụm từ có âm /e/ sau:
Lắng nghe, chú ý dạng chính tả của âm /e/ và sau đó nhắc lại các câu sau:
3. Các ví dụ thực tế
- Trích đoạn bài hát "Lady in red" .
- Trích đoạn phim tài liệu khoa học "The private life of plants" .
4. Các lỗi thường gặp
4.1 Phát âm âm /e/ quá dài
Ví dụ:
member
Cách khắc phục:
- phát âm nhanh các phụ âm liền trước và sau âm /e/
Cách phát âm đúng:
member
4.2 Phát âm âm /e/ theo dạng chính tả trong tiếng Anh
Ví dụ:
exercise
breakfast
Từ thứ nhất có thể bị phát âm sai do dựa vào cách phát âm của những từ có phần chính tả tương tự như exciting , explain . Từ thứ 2 bị phát âm sai có thể do dựa vào cách phát âm của từ break .
Cách khắc phục:
- lưu ý một dạng chính tả có thể có hơn một cách phát âm
- cần tra cách phát âm của từ mới
Cách phát âm đúng:
exercise
breakfast
Từ | Nghĩa |
---|---|
get (v) | nhận được |
less (determiner) | ít hơn |
met (v) (thì quá khứ của meet) |
gặp |
check (v) | kiểm tra |
bell (n) | chuông |
head (n) | đầu |
says (v) (ngôi thứ ba số ít của say) |
nói |
breakfast (n) | bữa sáng |
remember (v) | nhớ |
Từ | Nghĩa |
---|---|
send (v) | gửi |
tell (v) | kể |
left (n) | bên trái |
never (adv) | không bao giờ |
possess (v) | sở hữu |
empty (adj) | trống, rỗng |
metal (n) | kim loại |
sensitive (adj) | nhạy cảm |
dependent (adj) | phụ thuộc |
Từ | Nghĩa |
---|---|
head (n) | đầu |
health (n) | sức khỏe |
healthy (adj) | khỏe mạnh |
ready (adj) | sẵn sàng |
steady (adj) | vững chắc |
leather (n) | da |
feather (n) | lông (chim) |
measure (v) | đo lường |
headache (n) | cơn đau đầu |
Từ | Nghĩa |
---|---|
says (v) (ngôi thứ ba số ít của say) |
nói |
any (determiner) | bất kỳ |
many (determiner) | nhiều |
said (v) (thì quá khứ của say) |
nói |
again (adv) | lại, lần nữa |
against (adv) | chống lại |
friend (n) | bạn bè |
Cụm từ | Nghĩa |
---|---|
get wet | bị ướt |
sell bread | bán bánh mỳ |
red dress | váy màu đỏ |
extra effort | nỗ lực thêm |
eleven beds | mười một chiếc giường |
seven pens | bảy cái bút |
weather in February | thời tiết tháng Hai |
1. He slept on the best bed. Anh ta ngủ trên chiếc giường tốt nhất. |
2. I said, 'I read it in December.' Tôi nói rằng: "Tôi đã đọc nó vào tháng Mười Hai". |
3. The wet dress is very heavy. Chiếc váy ướt rất nặng. |
4. My friend has bread and eggs for breakfast. Bạn tôi ăn bánh mỳ và trứng cho bữa sáng. |
I've never seen you looking so lovely as you did tonight | Tôi chưa từng thấy em trông đáng yêu như em tối nay |
I've never seen you shine so bright | Tôi chưa từng thấy em tỏa sáng như vậy |
I've never seen so many men ask you if you wanted to dance | Tôi chưa từng thấy nhiều người đàn ông mời em khiêu vũ cùng như vậy |
They're looking for a little romance, given half a chance | Họ đang tìm kiếm một chút lãng mạn mà chỉ có nửa cơ hội |
And I've never seen that dress you're wearing | Và tôi chưa từng thấy chiếc váy em đang mặc |
Or the highlights in your hair that catch your eyes | Hay những vệt tóc nhuộm sáng màu vương trên mắt em |
I have been blind | Tôi đã bị chói lóa |
It can get so hot here that it's painful to put your hand on rock. | Ở đây có thể trở nên quá nóng đến nỗi mà bạn sẽ thấy đau khi đặt tay lên đá. |
And there's no relief with a shower of rain, for it hardly ever falls. | Và không có gì làm dịu đi với một cơn mưa rào vì hiếm khi mưa rơi. |
Yet twenty-nine species of lichen flourish here. | Tuy nhiên hai mươi chín loài địa y đã phát triển ở đây. |
The red one is particularly successful. | Loài địa y đỏ đã đặc biệt thành công. |
Lượt xem: 2.049
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.