Bài 14 - Nguyên âm đôi /eə/ (Diphthong /eə/)
Bài 14 - Nguyên âm đôi /eə/ (Diphthong /eə/) - Tóm tắt
hair
/eə/
1. Cách phát âm
Ví dụ: trong từ hair , phần âm /e/ sẽ dài hơn phần âm /ə/ phía cuối trong nguyên âm đôi /eə/ .
Ký hiệu phiên âm: /eə/
Các từ ví dụ:
Khi phát âm nguyên âm đôi /eə/ , cần chuyển từ phát âm âm /e/ đến phát âm âm /ə/ : - lưỡi lùi về phía sau - môi chuyển từ mở hơi rộng sang mở trung bình - phần âm /e/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/ |
![]() |
Từ | Nghĩa |
---|---|
square (n) | hình vuông |
share (v) | chia sẻ |
tear (v) | xé |
scarce (adj) | khan hiếm |
there (adv) | ở đó |
barely (adv) | gần như không |
area (n) | khu vực |
upstairs (adv) | lên cầu thang |
Xem hình ảnh trực quan, nghe và nhắc lại theo sau:
/eə/
2. Các dạng chính tả phổ biến
- Dạng chính tả thứ nhất "are":
- Dạng chính tả thứ hai "ai(r)":
- Dạng chính tả thứ ba "ear":
- Một số từ quen thuộc có dạng chính tả ít gặp hơn:
Nghe và nhắc lại các cụm từ có âm /eə/ sau:
Lắng nghe, chú ý dạng chính tả của âm /eə/ và sau đó nhắc lại các câu sau:
* Sự khác biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ
- Âm /eə/ thường được phát âm thành /er/ trong tiếng Anh Mỹ.
Ví dụ:
3. Ví dụ thực tế
- Trích đoạn phim tài liệu khoa học "The life of birds".
4. Các lỗi thường gặp
4.1 Phát âm âm /eə/ thiếu phần âm /ə/
Ví dụ:
chair
Cách khắc phục:
- phát âm âm /ə/ rất ngắn sau âm /e/
Cách phát âm đúng:
chair
4.2 Phát âm /eə/ dựa vào dạng chính tả trong tiếng Việt
Ví dụ:
parents
Cách khắc phục:
- lưu ý cách phát âm trong tiếng Anh khác với tiếng Việt
- cần tra cách phát âm của từ mới
Cách phát âm đúng:
parents
Từ | Nghĩa |
---|---|
rare (adj) | hiếm |
care (v) | quan tâm |
where (adv) | ở đâu |
air (n) | không khí |
wear (v) | mặc |
stairs (n) | cầu thang |
dairy (n) | bơ sữa |
parents (n) | cha mẹ |
Từ | Nghĩa |
---|---|
care (v) | quan tâm |
rare (adj) | hiếm |
dare (v) | dám |
bare (adj) | trọc |
fare (n) | tiền vé |
scared (adj) | sợ hãi |
spare (adj) | dự phòng |
stare (v) | nhìn chằm chằm |
prepare (v) | chuẩn bị |
Từ | Nghĩa |
---|---|
air (n) | không khí |
hair (n) | tóc |
fair (adj) | công bằng |
pair (n) | đôi |
chair (n) | ghế |
stairs (n) | cầu thang |
airport (n) | sân bay |
fairy (n) | nàng tiên |
Từ | Nghĩa |
---|---|
wear (v) | mặc |
bear (n) | con gấu |
pear (n) | quả lê |
swear (v) | thề |
Từ | Nghĩa |
---|---|
where (adv) | ở đâu |
there (adv) | ở đó |
their (determiner) | của họ |
they're (short form) | họ là |
aeroplane (n) | máy bay |
various (adj) | khác nhau |
librarian (n) | người quản thư viện |
Cụm từ | Nghĩa |
---|---|
spare chair | chiếc ghế dự phòng |
rare bear | con gấu hiếm |
a pair of hares | đôi thỏ rừng |
their parents | bố mẹ của họ |
various aeroplanes | những chiếc máy bay khác nhau |
the librarian's hair | mái tóc của người quản thư viện |
care about this area | quan tâm đến khu vực này |
1. He's got fair hair. Anh ta có mái tóc sáng màu. |
2. Where is my pear? Quả lê của tôi đâu rồi? |
3. It is up there, in the air. Nó đang ở trên kia, trên không trung. |
4. Mary put the chair under the stairs. Mary đã đặt cái ghế ở dưới cầu thang. |
Từ | Tiếng Anh Anh | Tiếng Anh Mỹ | Nghĩa |
---|---|---|---|
care (v) | /keə(r)/ | /ker/ | quan tâm |
fair (adj) | /feə(r)/ | /fer/ | công bằng |
bear (n) | /beə(r)/ | /ber/ | con gấu |
where (adv) | /weə(r)/ | /wer/ | ở đâu |
Birds are masters of the air and can gather food from anywhere on the land. | Chim là những bậc thầy trên không và có thể thu thập thức ăn từ bất kỳ đâu trên đất liền. |
But most of the earth is covered with water and so some birds, early in their history, became extremely competent there too, both in it and on it. | Nhưng hầu hết mặt đất được bao phủ bởi nước và do đó, một số loài chim, ngay lúc ban đầu trong lịch sử của chúng, đã trở nên cực kỳ thành thạo tại đó, cả trong nước và trên mặt nước. |
Lượt xem: 206
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.