Bài 16- Nguyên âm đôi /eɪ/ (Diphthong /eɪ/)
Bài 16 - Nguyên âm đôi /eɪ/ (Diphthong /eɪ/) - Tóm tắt
say
/eɪ/
1. Cách phát âm
Ví dụ: trong từ say, phần âm /e/ sẽ dài hơn phần âm /ɪ/ phía cuối trong nguyên âm đôi /eɪ/.
Ký hiệu phiên âm: /eɪ/
Các từ ví dụ:
Khi phát âm nguyên âm đôi /eɪ/ , cần chuyển từ phát âm âm /e/ đến phát âm âm /ɪ/ : - lưỡi di chuyển lên trên - môi chuyển từ hơi mở rộng đến mở sang hai bên - phần âm /e/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ɪ/ |
Từ | Nghĩa |
---|---|
aim (n) | mục đích |
gate (n) | cổng |
lake (n) | cái hồ |
tail (n) | cái đuôi |
clay (n) | đất sét |
weight (n) | cân nặng |
break (v) | vỡ |
anyway (adv) | dù thế nào đi nữa |
escape (v) | trốn thoát |
Xem hình ảnh trực quan, nghe và nhắc lại theo sau:
/eɪ/
2. Các dạng chính tả phổ biến
- Dạng chính tả thứ nhất "a":
- Dạng chính tả thứ hai "ai":
- Dạng chính tả thứ ba "ay":
- Dạng chính tả thứ tư "ey":
- Dạng chính tả thứ năm "eigh":
- Dạng chính tả thứ sáu "ea":
Nghe và nhắc lại các cụm từ có âm /eɪ/ sau:
Lắng nghe, chú ý dạng chính tả của âm /eɪ/ và sau đó nhắc lại các câu sau:
3. Ví dụ thực tế
- Trích đoạn phim hoạt hình "Shrek".
4. Các lỗi thường gặp
4.1 Phát âm phần âm /e/ và phần âm /ɪ/ kéo dài như nhau trong nguyên âm đôi /eɪ/
Ví dụ:
eight
Cách khắc phục:
- phát âm phần âm /e/ dài hơn phần âm /ɪ/
Cách phát âm đúng:
eight
4.2 Phát âm âm /eɪ/ dựa vào dạng chính tả trong tiếng Việt
Ví dụ:
available
Cách khắc phục:
- lưu ý cùng một dạng chính tả trong tiếng Anh có thể có nhiều cách phát âm
- cần tra cách phát âm của từ mới
Cách phát âm đúng:
available
Từ | Nghĩa |
---|---|
name (n) | tên |
game (n) | trò chơi |
say (v) | nói |
way (n) | đường lối |
wait (v) | chờ, đợi |
great (adj) | tuyệt vời |
eight (number) | tám (8) |
raise (v) | nuôi nấng |
baseball (n) | bóng chày |
Từ | Nghĩa |
---|---|
late (adv) | muộn |
plane (n) | máy bay |
face (n) | khuôn mặt |
safe (adj) | an toàn |
save (v) | tiết kiệm |
baby (n) | em bé |
paper (n) | giấy |
Từ | Nghĩa |
---|---|
rain (v) | mưa |
train (n) | tàu hỏa |
Spain (n) | Tây Ban Nha |
pain (n) | sự đau nhức |
mail (n) | thư |
paint (v) | tô vẽ |
afraid (adj) | sợ |
explain (v) | giải thích |
Từ | Nghĩa |
---|---|
say (v) | nói |
pay (v) | trả |
lay (v) | đặt, bày biện |
play (v) | chơi |
stay (v) | ở lại |
today (adv) | hôm nay |
away (adv) | ra xa |
Monday (n) | thứ Hai |
Từ | Nghĩa |
---|---|
they (pron) | họ |
obey (v) | tuân theo |
survey (n) | cuộc khảo sát |
prey (n) | con mồi |
Từ | Nghĩa |
---|---|
weight (n) | cân nặng |
eight (number) | tám (8) |
neighbour (n) | hàng xóm |
eighty (number) | tám mươi (80) |
Từ | Nghĩa |
---|---|
break (v) | vỡ |
great (adj) | tuyệt vời |
steak (n) | miếng thịt bò dày |
Cụm từ | Nghĩa |
---|---|
came late | đã đến muộn |
hate rain | ghét mưa |
make a cake | làm một cái bánh |
the same day | cùng một ngày |
take a break | nghỉ giải lao |
eight surveys | tám cuộc khảo sát |
1. They obey him anyway. Họ tuân lệnh ông ta dù thế nào đi chăng nữa. |
2. He stays up late on Sunday. Anh ta thức muộn vào Chủ nhật. |
3. He'll stay and wait for his neighbour. Anh ấy sẽ ở lại và chờ hàng xóm của anh ấy. |
4. The baby is related to a great painter. Đứa bé có họ hàng với một họa sĩ lớn. |
No, no. | Không, không. |
Oh, no! Help! Shrek! Shrek! | Ôi, không! Cứu với! Shrek! Shrek! |
No. It's okay. It's okay. | Không! Không sao. Không sao đâu. |
What did you do with the princess? | Ngươi đã làm gì với Công Chúa? |
Donkey, shhh. I'm the princess. It's me, in this body. | Lừa, suỵt. Tôi là Công Chúa đây. Là tôi đây, trong thân xác này. |
Oh my God! You ate the princess. Can you hear me? | Ôi Chúa ơi! Ngươi đã ăn thịt Công Chúa. Cô có nghe tôi nói không? |
Donkey! | Lừa! |
Listen, keep… breathing. I'll get you out of there! Shrek! Shrek! Shrek! | Nghe này, cứ tiếp tục… thở đi. Tôi sẽ cứu cô ra khỏi đó! Shrek! Shrek! Shrek! |
It is me. | Là tôi đây. |
Princess? What happened to you? You are… different. | Công Chúa ư? Chuyện gì xảy ra với cô vậy? Cô trông… khác quá. |
I'm ugly, okay? | Tôi trông xấu xí, vậy được chưa? |
Yeah. What was it? Something that you ate? 'Cause I told Shrek those rats were a bad idea. 'You are what you eat', I said. | Đúng thế đấy. Cái gì vậy? Có phải tại cái gì đó cô đã ăn không? Vì tôi đã bảo Shrek những con chuột kia đúng là ý kiến tồi. “Ăn cái gì thì sẽ trở thành cái đó”, tôi bảo rồi. |
No. I've been this way as long as I can remember. | Không, tôi bị kiểu này đã rất lâu rồi theo như tôi nhớ. |
What do you mean? Look, I've never seen you like this before. | Ý của cô là gì? Nhìn xem, tôi chưa bao giờ thấy cô như thế này trước đây cả. |
It only happens when the sun goes down. By night one way, by day another. | Điều này chỉ xảy ra khi mặt trời lặn. Đêm một kiểu, ngày một kiểu khác. |
Lượt xem: 40
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.