Bài 2
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
after | /ˈɑːftər / |
prep.
|
sau | After buying some fruits, I will visit my brother in the hospital. | |
again | /əˈgeɪn/ |
adv.
|
lại, một lần nữa | Tommy, you are late again. | |
age | /eɪdʒ/ |
n.
|
tuổi | At the age of 13, she looks like a lady. | |
ago | /əˈgəʊ/ |
adv.
|
trước đây, về trước | She broke up with her husband 2 years ago. | |
agree | /əˈgriː/ |
v.
|
đồng ý | I'm sorry but I don't agree with you. | |
air | /eər / |
n.
|
không khí, không trung | I can feel love in the air. | |
all | /ɔːl/ |
adj.
pron.
|
tất cả, toàn bộ | All of my classmates like the Maths teacher very much. | |
alone | /əˈləʊn/ |
adj.
|
một mình | She decided to climb the mountain alone. | |
along | /əˈlɒŋ/ |
adj.
|
dọc theo | The woman walks along the river with her dog everyday. | |
already | /ɔːlˈred.i/ |
adv.
|
đã, rồi | We have already finished our homework. |
Ater và before là giới từ chỉ thời gian. Đứng sau after/before sẽ là các cụm từ, mệnh đề chỉ thời gian hoặc mốc sự kiện. After nghĩa là "sau" và before nghĩa là "trước".
Before/after + noun
Eg:
Remember to pay it back before 9 p.m. Hãy nhớ trả lại trước 9 giờ tối nhé.
He is going to fly to England on the day after tomorrow. Anh ấy định bay sang Anh vào ngày kia.
Before/After + V-ing
Eg:
After playing football, he feels very tired. Sau khi chơi đá bóng, anh ấy cảm thấy rất mệt.
I do the housework before cooking. Tôi làm việc nhà trước khi nấu ăn.
Before/After + clause
Eg:
Tom had said goodbye to his neighbours before he moved to a new place. Tom chào tạm biệt hàng xóm trước khi chuyển tới chỗ ở mới.
After he goes home from school, he takes a bath. Sau khi anh ấy từ trường về nhà, anh ấy đi tắm.
Trong tiếng Anh, ta có các từ chỉ số lượng như all (tất cả), most (hầu hết), half (một nửa), some (một số), none (không, chẳng). Động từ trong câu chia ở dạng số ít hay số nhiều sẽ phụ thuộc vào danh từ theo sau các từ trên (đóng vai trò chủ ngữ trong câu). Các từ này được gọi là tính từ bất định hoặc đại từ bất định tùy theo vai trò của từ đó trong câu.
Eg:
All of the chicken is gone. Cả con gà biến mất.
All of the chickens are gone. Tất cả các con gà biến mất.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.