Bài 4 - Nguyên âm ngắn /ʊ/ (Short vowel /ʊ/)
Bài 4 - Nguyên âm ngắn /ʊ/ (Short vowel /ʊ/) - Tóm tắt
pull
/ʊ/
1. Cách phát âm
Nguyên âm dài /u:/ có trong từ “pool”, còn nguyên âm ngắn /ʊ/ có trong từ “pull”.
Để chuyển nguyên âm dài /u:/ trong “pool” thành nguyên âm ngắn /ʊ/ trong “pull”, các bạn cần hạ thấp lưỡi và đầu lưỡi hơn một chút, miệng thu hẹp hơn, rút ngắn khoảng cách giữa 2 phụ âm /p/ và /l/ và phát âm: “pull”.
Ký hiệu phiên âm: /ʊ/
Các từ ví dụ:
Âm /ʊ/ được phát âm tương tự âm /u:/ nhưng: - lưỡi hạ thấp hơn một chút - phần sau lưỡi thấp hơn một chút - hơi tròn môi - phát âm rất ngắn |
Từ | Nghĩa |
---|---|
good (adj) | tốt |
book (n) | sách |
wool (n) | len |
full (adj) | đầy |
would (modal) | sẽ |
should (modal) | nên |
woman (n) | phụ nữ |
childhood (n) | thời thơ ấu |
neighbourhood (n) | vùng lân cận |
Các cặp từ mà từ thứ nhất chứa nguyên âm dài /u:/, còn từ thứ 2 chứa nguyên âm ngắn /ʊ/:
Xem hình ảnh trực quan, nghe và nhắc lại theo sau:
/ʊ/
2. Các dạng chính tả phổ biến
- Dạng chính tả thứ nhất "oo":
- Dạng chính tả thứ 2 "u":
- Dạng chính tả thứ 3 "ou":
- Một số từ quen thuộc có dạng chính tả ít gặp hơn:
Nghe và nhắc lại các cụm từ có âm /ʊ/ sau:
Lắng nghe, chú ý dạng chính tả của âm /ʊ/ và sau đó nhắc lại các câu sau:
3. Các ví dụ thực tế
- Trích đoạn bài hát "Rhythm of the rain" .
- Trích đoạn phim tài liệu khoa học về loài chim cúc cu (cuckoo).
4. Các lỗi thường gặp
4.1 Phát âm nguyên âm ngắn /ʊ/ rất rõ và kéo dài
Ví dụ:
full
foot
Cách khắc phục:
- hạ thấp phần sau của lưỡi hơn một chút
- lưỡi thả lỏng hơn
- phát âm nhanh các phụ âm liền trước và sau âm /ʊ/
Cách phát âm đúng:
full
foot
4.2 Phát âm âm /ʊ/ theo dạng chính tả trong tiếng Việt
Ví dụ:
cookery
Cách khắc phục:
- không áp dụng cách phát âm trong tiếng Việt
- tra cách phát âm của từ mới trong tiếng Anh
Cách phát âm đúng:
cookery
Nghĩa của từ thứ nhất | Cặp từ | Nghĩa của từ thứ hai |
---|---|---|
bể bơi | pool (n) – pull (v) | kéo |
người ngốc | fool (n) – full (adj) | đầy |
Luke (tên người) | Luke (n) – look (v) | nhìn |
Từ | Nghĩa |
---|---|
good (adj) | tốt |
cook (v) | nấu ăn |
took (v) | cầm, lấy |
foot (n) | bàn chân |
stood (v) (thì quá khứ của stand) |
đứng |
wood (n) | gỗ |
pull (v) | kéo |
put (v) | đặt |
could (modal) | có thể |
Từ | Nghĩa |
---|---|
good (adj) | tốt |
cook (v) | nấu ăn |
took (v) (thì quá khứ của take) |
lấy |
foot (n) | bàn chân |
stood (v) (thì quá khứ của stand) |
đứng |
wood (n) | gỗ |
wooden (adj) | bằng gỗ |
football (n) | bóng đá |
understood (v) (thì quá khứ của understand) |
hiểu |
Từ | Nghĩa |
---|---|
bull (n) | bò đực |
full (adj) | đầy |
pull (v) | kéo |
put (v) | đặt |
push (v) | đẩy |
sugar (n) | đường |
butcher (n) | người bán thịt |
pudding (n) | bánh pudding |
pullover (n) | áo chui cổ |
cushion (n) | gối ôm/tựa |
Từ | Nghĩa |
---|---|
could (modal) | có thể |
would (modal) | sẽ |
should (modal) | nên |
Từ | Nghĩa |
---|---|
woman (n) | phụ nữ |
wolf (n) | chó sói |
Cụm từ | Nghĩa |
---|---|
took a look | đã nhìn |
push and pull | đẩy và kéo |
full of sugar | đầy đường |
cookery book | sách nấu ăn |
good neighbourhood | vùng lân cận tốt |
wool pullover | áo len chui cổ |
good-looking woman | người phụ nữ ưa nhìn |
1. This woman is a good cook. Người phụ nữ này là một đầu bếp giỏi. |
2. I understood the book but he couldn’t. Tôi đã hiểu cuốn sách nhưng anh ta không thể. |
3. I took a look at the wool pullover. Tôi đã nhìn cái áo len chui cổ. |
4. You should read this cookery book if you could. Bạn nên đọc cuốn sách nấu ăn này nếu bạn có thể. |
Listen to the rhythm of the falling rain | Hãy lắng nghe nhịp điệu của mưa rơi |
Telling me just what a fool I've been | Nói cho tôi biết tôi đúng thật chỉ là một kẻ ngốc |
I wish that it would go and let me cry in vain | Tôi mong rằng cơn mưa sẽ đi và để tôi khóc trong vô vọng |
And let me be alone again | Và để tôi một mình thêm lần nữa |
The only girl I care about has gone away | Người con gái duy nhất tôi quan tâm đã rời xa tôi |
Looking for a brand new start | Tìm kiếm một khởi đầu mới |
But little does she know | Nhưng cô ấy hiếm khi biết được rằng |
That when she left that day | Khi cô ấy rời xa vào ngày đó |
Along with her she took my heart | Cô ấy đã mang trái tim tôi theo cùng cô ấy. |
Almost everything Chance learnt about the cuckoo came from just studying her eggs. | Hầu hết mọi thứ mà Chance biết được về chim cúc cu chỉ từ việc nghiên cứu trứng của nó. |
And it really took many weeks of getting up at dawn and before to realise that the cuckoo must have laid the previous evening. | Và thực sự đã mất nhiều tuần thức dậy vào lúc bình minh và cả trước bình minh để nhận ra rằng chim cúc cu chắc hẳn đã đẻ trứng vào tối hôm trước. |
And once he then knew the timing of the egg-laying, then he could watch the cuckoo's behaviour in more detail and he got so good at predicting which nests the cuckoo would choose next. | Và sau đó, khi ông ấy đã biết được thời gian đẻ trứng thì ông ấy có thể theo dõi hành vi của chim cúc cu một cách chi tiết hơn và ông ấy đã rất giỏi trong việc đoán xem những tổ chim nào chim cúc cu sẽ chọn tiếp theo. |
Lượt xem: 213
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.