Farming and Ranching
Từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc
Nhấn chuột vào hình để nghe audio
A. Dairy Farm /ˈdeə.ri fɑːm/ - trang trại sản xuất sữa | ||
1. orchard /ˈɔː.tʃəd/ - vườn cây ăn quả | 2. fruit tree /fruːt triː/ - cây ăn quả | 3. farmhouse /ˈfɑːm.haʊs/ - nhà ở trang trại |
4. silo /ˈsaɪ.ləʊ/ - hầm ủ thức ăn cho vật nuôi | 5. barn /bɑːn/ - chuồng trâu bò, ngựa | 6. pasture /ˈpɑːs.tʃəʳ/ - bãi chăn thả |
7. farmer /ˈfɑː.məʳ/ - chủ trang trại | 8. barnyard /ˈbɑːn.jɑːd/ - sân nuôi gà vịt quanh kho | 9. fence /fents/ - hàng rào |
10. sheep /ʃiːp/ - cừu | 11. dairy cow /ˈdeə.ri kaʊ/ - bò sữa | |
B. Wheat Farm /wiːt fɑːm/ - trang trại lúa mì | ||
12. livestock /ˈlaɪv.stɒk/ - vật nuôi | 13. (bale of) hay /heɪ/ - cỏ khô (đóng thành kiện) | 14. pitchfork /ˈpɪtʃ.fɔːk/ - cái chĩa (để hất cỏ khô) |
15. tractor /ˈtræk.təʳ/ - máy kéo | 16. (wheat) field /fiːld/ - cánh đồng (lúa mì) | 17. combine /kəmˈbaɪn/ - máy liên hợp |
18. row /rəʊ/ - hàng, luống | 19. scarecrow /ˈskeə.krəʊ/ - bù nhìn | |
C. Ranch /rɑːntʃ/ - trang trại chăn nuôi súc vật | ||
20. (herd of) cattle /ˈkæt.ļ/ - (một đàn) gia súc | 21. cowboy /ˈkaʊ.bɔɪ/ - chàng trai chăn bò | 22. cowgirl /ˈkaʊ.gɜːl/ - cô gái chăn bò |
23. horses /hɔːsiz/ - ngựa | 24. corral /kəˈrɑːl/ - ràn, bãi quây súc vật | 25. trough /trɒf/ - máng ăn |
Bài học khác
Occupations II
1.560 lượt xemOccupations I
2.171 lượt xemAn Office
292 lượt xemConstruction
2.722 lượt xemEnergy
1.700 lượt xemMath
2.161 lượt xemMedical and Dental Care
80 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.277 lượt xemA Workshop
1.893 lượt xemThe Utility Room
280 lượt xemThe Bathroom
1.581 lượt xemThe Baby's Room
1.488 lượt xemThe Bedroom
366 lượt xemKitchen verbs
365 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.