Public Transportation
Từ vựng tiếng Anh về phương tiện công cộng
Nhấn chuột vào hình để nghe audio
1. cord /kɔːd/ - dây chắn an toàn |
2. seat /siːt/ - ghế ngồi |
3. bus driver /bʌs ˈdraɪ.vəʳ/ - tài xế xe buýt |
4. transfer /trænsˈfɜːʳ/ - vé chuyển tàu xe |
5. fare box /feəʳ bɒks/ - hộp đựng tiền vé xe |
6. rider /ˈraɪ.dəʳ/ - hành khách đi xe |
7. conductor /kənˈdʌk.təʳ/ - người bán vé |
8. strap /stræp/ - dãy vịn tay |
9. car /kɑːʳ/ - toa (xe điện, xe lửa) |
10. track /træk/ - đường ray |
11. platform /ˈplæt.fɔːm/ - sân ga |
12. turnstile /ˈtɜːn.staɪl/ - cửa xoay |
13. token booth /ˈtəʊ.kən buːð/ - buồng bán vé |
14. commuter train /kəˈmjuː.təʳ treɪn/ - tàu vé tháng |
15. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪəʳ/ - người lái tàu |
16. ticket /ˈtɪk.ɪt/ - vé |
17. commuter /kəˈmjuː.təʳ/ - người đi làm bằng vé tháng |
18. station /ˈsteɪ.ʃən/ - nhà ga |
19. ticket window /ˈtɪk.ɪt ˈwɪn.dəʊ/ - cửa sổ bán vé |
20. timetable /ˈtaɪmˌteɪ.bļ/ - lịch trình |
21. fare /feəʳ/ - tiền vé |
22. tip /tɪp/ - tiền thưởng thêm |
23. meter /ˈmiː.təʳ/ - đồng hồ đo |
24. receipt /rɪˈsiːt/ - hóa đơn |
25. passenger /ˈpæs.ən.dʒəʳ/ - hành khách |
26. cab driver /kæb ˈdraɪ.vəʳ/ - tài xế taxi |
27. taxi /ˈtæk.si/ - xe taxi |
28. taxi stand /ˈtæk.si stænd/ - điểm đỗ taxi |
29. monorail /ˈmɒn.ə.reɪl/ - đường ray đơn |
30. streetcar /ˈstriːt.kɑːʳ/ - xe điện |
31. cable /ˈkeɪbl/ - cáp treo |
32. cable car /ˈkeɪ.bļ kɑːʳ/ - xe chạy bằng dây cáp |
33. horse-drawn carriage /hɔːs drɔːn ˈkær.ɪdʒ/ - xe ngựa kéo |
Bài học khác
Pleasure Boating
240 lượt xemIn Port
227 lượt xemAircraft
338 lượt xemAir Travel
339 lượt xemHighway Travel
2.724 lượt xemBikes
771 lượt xemCars
2.049 lượt xemTrucks
235 lượt xemThe Armed Forces
259 lượt xemThe Public Library
230 lượt xemThe U.S. Postal System
185 lượt xemThe City
80 lượt xemCrime and Punishment
363 lượt xemFirefighting and Rescue
2.202 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.