The Space Program
Từ vựng tiếng Anh về chương trình không gian
Nhấn chuột vào hình để nghe audio
A. Spacecraft /ˈspeɪs.krɑːft/ - phi thuyền | ||
1. space station |
2. communication satellite |
|
3. weather satellite |
4. space probe /speɪs prəʊb/ |
|
B. Landing on the Moon /ˈlæn.dɪŋ ɒn ðə muːn/ - Đáp xuống mặt trăng | ||
5. astronaut /ˈæs.trə.nɔːt/ |
6. spacesuit /speɪs sjuːt/ |
|
7. lunar module /ˈluː.nəʳ ˈmɒd.juːl/ |
8. command module /kəˈmɑːnd ˈmɒd.juːl/ | |
C. The Space Shuttle /ðə speɪs ˈʃʌt.ļ/ - tàu con thoi vũ trụ | ||
9. cargo bay /ˈkɑː.gəʊ beɪ/ |
10. flight deck /flaɪt dek/ - buồng lái |
11. living quarters /lɪv ˈkwɔː.təz/ |
12. crew /kruː/ - phi hành đoàn |
13. rocket /ˈrɒk.ɪt/ - tên lửa |
14. space shuttle /speɪs ˈʃʌt.ļ/ - tàu con thoi |
15. launch pad /lɔːntʃ pæd/ - bệ phóng |
Bài học khác
A Science Lab
722 lượt xemSchool Verbs
358 lượt xemA Classroom
237 lượt xemThe Universe
196 lượt xemMap of the World
688 lượt xemMammals II
378 lượt xemMammals I
483 lượt xemFish and Reptiles
2.255 lượt xemBirds
424 lượt xemInsects
220 lượt xemSimple Animals
251 lượt xemPlants and Trees
665 lượt xemPleasure Boating
240 lượt xemIn Port
227 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.