- Từ điển Anh - Việt
A fortiori
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Phó từ
Huống hồ, tất nhiên
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adverb
- all the more , all the more so , from the stronger , more than ever , still more , with greater reason
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
A foul morn may turn to a fair day
Thành ngữ: a foul morn may turn to a fair day, sau cơn mưa trời lại sáng -
A fox (wolf) in lamb's skin
Thành Ngữ:, a fox ( wolf ) in lamb's skin, cáo (chó sói) đội lốt cừu, kẻ giả nhân giả nghĩa -
A frame
giá chữ a, -
A frame (roof)
kèo mái chữ a, -
A frame timber dam
đập khung gỗ chữ a, đập khung gỗ kiểu chữ a, -
A freddy
Danh từ: một panh (đơn vị đo lường bằng 5.75 lít ở anh và 0.47 lít ở mỹ) bia, cụ thể hơn... -
A fridge-freezer
Thành Ngữ:, a fridge-freezer, tủ lạnh hai tầng -
A friend in need is a friend indeed
Thành Ngữ:, a friend in need is a friend indeed, bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn -
A frog beneath a coconut shell
Thành ngữ: a frog beneath a coconut shell, ếch ngồi đáy giếng -
A function of ...
hàm số của ... -
A fuse has blown
một cầu chảy đã bị nổ, -
A game that two can play
, a game that two can play , two can play at that game, trò bịp bợm có thể bị chính nạn nhân giáng trả -
A gentleman's agreement
Thành Ngữ:, a gentleman's agreement, thoả thuận danh dự -
A gentleman of the old school
Thành Ngữ:, a gentleman of the old school, một người quân tử theo kiểu cũ -
A gift from the gods
Thành Ngữ:, a gift from the gods, của trời cho, lộc trời cho -
A gleam in sb's eye
Thành Ngữ:, a gleam in sb's eye, niềm hy vọng trong tâm tưởng của ai -
A goat's beard
Thành Ngữ:, a goat's beard, râu dê -
A golden handshake
Thành Ngữ:, a golden handshake, số tiền dành cho một viên chức kỳ cựu khi nghỉ việc -
A good anvil does not fear the hammer
Thành Ngữ:, a good anvil does not fear the hammer, (tục ngữ) cây ngay không sợ chết đứng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.