- Từ điển Anh - Việt
Algorism
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Algorithm
/ ´ælgə¸riðəm /, như algorism, Toán & tin: giải thuật, thuật giải, Kỹ... -
Algorithm (or algorism)
thuật toán algorithm, -
Algorithm description (ALDES)
sự mô tả thuật toán, -
Algorithm flow chart
sơ đồ khối algorit, -
Algorithm flow diagram
sơ đồ khối algorit, -
Algorithm performance
sự thực hiện thuật toán, -
Algorithm processor
bộ xử lý thuật toán, -
Algorithm translation
sự dịch thuật toán, -
Algorithmic
/ ´ælgə´riθmik /, Toán & tin: thuật toán algorit, -
Algorithmic-oriented language (ALGOL)
ngôn ngữ định hướng thuật toán, ngôn ngữ algol, -
Algorithmic Oriented Language (ALGOL)
ngôn ngữ hướng vào thuật toán, -
Algorithmic approach
phép tiếp cận thuật toán, -
Algorithmic assembly language (ALIAS)
hợp ngữ thuật toán, -
Algorithmic description
sự mô tả algorithmic, sự mô tả thuật toán, -
Algorithmic error
lỗi thuật toán, -
Algorithmic language
ngôn ngữ thuật toán, common algorithmic language (comal), ngôn ngữ thuật toán chung, recursive functional algorithmic language (rfal), ngôn... -
Algorithmic language-ALGOL
ngôn ngữ algorithm, ngôn ngữ thuật toán, ngôn ngữ angorit, -
Algorithmic model
mô hình thuật toán, -
Algorithmic procedure
thủ tục thuật toán, -
Algorithmic processor description language (APDL)
ngôn ngữ mô tả xử lý thuật toán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.