- Từ điển Anh - Việt
Andante
Nghe phát âmMục lục |
/ɑːn.ˈdɑːn.ˌteɪ/
Thông dụng
Phó từ, tính từ
(âm nhạc) thong thả, hơi chậm.
Danh từ
(âm nhạc) nhịp thong thả, nhịp hơi chậm. Nhanh hơn adagio nhưng chậm hơn allegretto
Xem thêm các từ khác
-
Andaortitis
viêm nội mạc động mạch chủ, -
Andersch ganglion
hạchandersch, -
Anderson bridge
cầu anderson, cầu anderson (do điện), cầu sáu nhánh, -
Anderson shelter
Danh từ: hầm trú ẩn di động được (làm bằng thép uốn vòm có sóng), -
Andesine
/ ´ændi¸zi:n /, Danh từ: (khoáng chất) andezin, Xây dựng: anđezin,Andesite
Danh từ: (khoáng) andexit, anđesit, đá anđezit, Địa chất: andezit,Andesitic ash
tro anđezit,Andiroba
gỗ adiroba,Andiron
/ ´ænd¸aiən /, Danh từ: vỉ lò (ở lò sưởi), Từ đồng nghĩa: noun,...Ando-Modigliani consumption function
hàm tiêu dùng ando-modigliani,Andorra
/ 'ændo:rə/ /, tên đầy đủ: principality of andorra = công quốc an-đô-ra, tên thường gọi: an-đô-ra, diện tích: 468 km² , dân...Andr-
(andro-) prefix có nghỉa là người đàn ông hoặc giống nam,Andradite
Địa chất: andradit,Andral decubitus
thế nằm bên lành,Andrangium
Danh từ: (sinh học) túi bào tử đực,Andreau generator
máy phát andreau,Andrew File System (protocols) (AFS)
hệ thống ( các giao thức ) tệp andrew,Andrews' curves
đường cong andrews (đẳng nhiệt),Andriatrics
môn học bệnh nam giới, môn học bệnh đàn ông.,Andric
Tính từ: (thực vật) thuộc giống đực; nhị,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.