- Từ điển Anh - Việt
Antheridium
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(thực vật học) túi đực
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Antheriferous
Tính từ: (thực vật học) có bao phấn, -
Antherless
Tính từ: (thực vật) không bao phấn, -
Antherlobe
Tính từ: (thực vật) không bao phấn, -
Antherozoid
Danh từ, cũng antherozooid: tinh trùng phấn, phấn, tinh trùng, -
Anthesis
/ æn´θi:sis /, danh từ, (thực vật học) sự nở hoa, -
Anthocarpous
Tính từ: (thực vật) có quả tụ, -
Anthocyanin
Danh từ: (thực vật học) antoxian (chất sắc), -
Anthodium
Danh từ: (thực vật) cụm hoa dạng đầu, -
Anthological
/ ¸ænθə´lɔdʒikl /, -
Anthologist
/ æn´θɔlədʒist /, danh từ, người soạn hợp tuyển (văn học), (thơ ca), -
Anthologize
/ æn´θɔlə¸dʒaiz /, Ngoại động từ: soạn thành hợp tuyển ( (văn học), (thơ ca)), xuất bản... -
Anthology
/ æn´θɔlədʒi /, Danh từ: hợp tuyển ( (văn học), (thơ ca)), Xây dựng:... -
Anthony
Danh từ: st anthony thần của những người nuôi lợn, con lợn nhỏ nhất trong lứa, st anthony's fire... -
Anthophagy
Danh từ: sự sống bằng ăn hoa, -
Anthophilous
/ æn´θɔfiləs /, tính từ, (động vật) thích hoa, kiếm ăn ở hoa, -
Anthophily
Danh từ: tính thích hoa, -
Anthophobia
chứng sợ hoa, -
Anthophore
Danh từ: cuống hoa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.