- Từ điển Anh - Việt
Argillaceous
Nghe phát âmMục lục |
/¸a:dʒi´leiʃəs/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) đất sét; có đất sét
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
có tính sét
Xây dựng
có sét
thuộc đất sét
Kỹ thuật chung
chứa sét
đất pha sét
đất sét
pha sét
sét
Địa chất
(thuộc) đất sét, có sét
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Argillaceous alteration
phong hóa sét, -
Argillaceous earth
đất chứa sét, -
Argillaceous ground
đất sétpha, đất có sét, đất sét pha, -
Argillaceous limestone
đá vôi chứa sét, đá vôi pha đất sét, đá vôi sét, -
Argillaceous liquid
chất lỏng pha đất sét, -
Argillaceous marl
macnơ sét, -
Argillaceous rock
đá pha sét, đá sét, Địa chất: đá sét, đá bùn, acgillit, -
Argillaceous sand
cát pha sét, -
Argillaceous sand-stone
Địa chất: cát kết sét, -
Argillaceous sand ground
đất sét pha cát, đất sét pha cát, -
Argillaceous sandstone
cát kết sét, sa thạch pha sét, -
Argillaceous schist
đá phiến sét, -
Argillaceous shale
đá phiến sét, -
Argillaceous slate
đá phiến sét, đá phiến sét, Địa chất: đá phiến sét, -
Argillaceous soil
đất pha sét, -
Argillaceous texture
cấu tạo sét, -
Argilliferous
/ ¸a:dʒi´lifərəs /, Tính từ: có đất sét, Kỹ thuật chung: chứa... -
Argillite
/ ´a:dʒə¸lait /, Danh từ: (khoáng chất) acgilit, Kỹ thuật chung: sét... -
Argillite argillite
đá sét, -
Argillization
sự sét hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.