- Từ điển Anh - Việt
Askance
Nghe phát âmMục lục |
/əˈskæns/
Thông dụng
Phó từ
Về một bên, nghiêng
(nghĩa bóng) nghi ngờ, ngờ vực
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adverb
- askew , disapprovingly , disdainfully , dubiously , obliquely , sidelong , sideways , skeptically , suspiciously , doubtfully , questioningly , askant , asquint , critically , crooked , cynically , sidewise
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Askania-Achmidt magnetometer
từ kế askania-achmidt, -
Askania Eotvos torsion balance
cân xoắn askania eotvos, -
Askarel
as-ka-ren, -
Asked
, -
Asked price
giá chào bán, yêu cầu thông tin về giá, -
Asked price, offering price
giá chào bán, -
Asked quotation
giá chào hàng, -
Askew
/ əs´kju: /, Phó từ: nghiêng, xiên, lệch, Kỹ thuật chung: cong, nghiêng,... -
Askew arch
cuối chân xiên, cuối nghiêng, cuốn chân xiên, cuốn nghiêng, vòm nghiêng, -
Askew bridge
cầu chéo góc, cầu xiên, -
Askewness
Danh từ: tình trạng bị lệch, -
Asking
Từ đồng nghĩa: adjective, inquisitive , querying -
Asking for the order
người đặt mua cần biết, -
Asking price
Danh từ: giá đặt ra để bán cái gì, -
Asl
, -
Aslant
/ ə´sla:nt /, Phó từ: nghiêng, xiên, Giới từ: xiên qua, chéo qua, -
Aslar masonry
khối xây đá chẻ, -
Asleep
/ ə'sli:p /, Tính từ: ngủ, đang ngủ, tê cóng, tê bại (chân tay), quay tít (con cù), Từ... -
Asll pit
hố tro,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.