- Từ điển Anh - Việt
Brand name
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Tên nhãn hiệu
Chuyên ngành
Toán & tin
tên nhãn
tên nhãn hiệu
Kinh tế
tên nhãn hàng
tên nhãn hiệu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Brand name foundation
tổ chức quỹ nhãn hiệu hàng hóa, -
Brand office
chi nhánh, -
Brand personality
cá tính hiệu hàng, -
Brand policy
chính sách hiệu hàng, -
Brand positioning
việc định vị hiệu hàng, -
Brand preference
sự chuộng hơn đối với một hiệu hàng, -
Brand proliferation
sự lan tràn nhãn hiệu, sự tăng nhanh nhãn hiệu (của các sản phẩm cùng loại), -
Brand royalty
phí sử dụng nhãn hiệu, -
Brand specially earmarked
nhãn hiệu độc quyền, -
Brand switching
đổi dùng nhãn hiệu, sự đổi (dùng) nhãn hiệu khác (của người tiêu dùng), -
Brand tag
nhãn hiệu hàng hóa, -
Brand transference
chuyển dịch nhãn hiệu, -
Brand trial
sự dùng thử nhãn hiệu, -
Brand value
giá trị của nhãn hàng, -
Branded
, -
Branded goods
hàng có nhãn hiệu, hàng hóa có nhãn hiệu, -
Branded meat
thịt có nhãn nhà máy, -
Branded oil
dầu có ký hiệu, -
Brander bannock
bánh bột yến mạch không men,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.