- Từ điển Anh - Việt
Bricklayer
Nghe phát âmMục lục |
/´brik¸leiə/
Thông dụng
Danh từ
Thợ nề
Chuyên ngành
Xây dựng
nợ nề
thợ đẽo đá
thợ lát gạch
Kỹ thuật chung
Địa chất
thợ nề, thợ xây
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bricklayer's hammer
búa thợ lát gạch, -
Bricklayer's scaffold
giàn chống bằng cột, -
Bricklayer's scaffolding
giàn giáo thợ xây, -
Bricklayer's trowel
bay thợ nề, -
Bricklayer’s hammer
búa thợ xây, -
Bricklaying
/ ´brik¸leiiη /, Danh từ: sự xây gạch, sự lát gạch, công trình xây bằng gạch, Xây... -
Bricklaying by divising building in tiers
sự xây phân đoạn giật cấp, -
Bricklaying in enclosure
khối xây vỏ mỏng, khối xây bao che, khối xây chèn, -
Bricklaying of chimney stack cap
khối xây đầu (miệng) ống khói (lò sưởi), -
Bricklaying using three division method
khối xây (ứng với phương pháp) ba đoạn, -
Bricklaying with electric heating
khối xây sấy điện, -
Bricklaying with stream heating
khối sấy hơi, -
Brickmaker
thợ làm gạch, -
Brickmaker anemia
thiếu máu giun móc, -
Brickmaking
gạch [sự làm gạch], -
Bricks
, -
Bricksand
cát làm gạch, -
Brickwork
/ ˈbrɪkˌwɜrk /, Danh từ: sự xây bằng gạch, công trình xây bằng gạch, Cơ... -
Brickwork 1+ 1/2 brick wide
khối xây gạch một rưỡi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.