- Từ điển Anh - Việt
Chiffon
Nghe phát âmMục lục |
/ʃɪˈfɒn , ˈʃɪfɒn/
Thông dụng
Danh từ
Sa, the, lượt
( số nhiều) đồ để trang trí quần áo phụ nữ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Chiffonier
/ ¸ʃifə´niə /, Danh từ: tủ nhiều ngăn (đựng đồ vật), (từ mỹ,nghĩa mỹ) tủ com mốt,Chigger
bọ chét chig-ger,Chigirie
nghệ thuật tranh xé dán,Chignon
/ ´ʃi:njənам.´ʃi:nja:n /, Danh từ: búi tóc, Từ đồng nghĩa: noun,...Chigoe
Danh từ: (động vật) rệp kẽ ngón tay (luồn dưới da để hút máu), bọ chigoe,Chihuahua
/ tʃɪˈwɑwɑ , tʃɪˈwɑwə /, Danh từ: chó nhỏ có lông mượt,Chikungunya fever
bệnh sốt do chikungunya,Chikungunyafever
bệnh sốt do chikungunya.,Chil.
chữ cái, ghi bằng chữ, mẫu tự,Chilblain
/ ´tʃil¸blein /, Danh từ: cước (ở chân tay, vì bị rét),Child
/ tʃaild /, Danh từ, số nhiều . children: Đứa bé, đứa trẻ, Đứa con, (nghĩa bóng) kết quả, hậu...Child's
,Child's benefit
tiền trợ cấp trẻ con,Child's benefits
phúc lợi nhi đồng, tiền trợ cấp trẻ em, trợ cấp nuôi con,Child's deferred insurance policy
đơn bảo hiểm con cái,Child's deferred policy
đơn bảo hiểm con cái,Child's insurance
bảo hiểm trẻ con,Child's play
Danh từ: việc dễ làm; trò trẻ con,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.