- Từ điển Anh - Việt
Coetaneous
Nghe phát âmMục lục |
/¸koui´teiniəs/
Thông dụng
Xem coeval
Chuyên ngành
Y học
cùng tuổi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Coeternal
/ ¸koui´tə:nəl /, tính từ, cùng sống vĩnh hằng, -
Coeval
/ kou´i:vəl /, Danh từ: người cùng tuổi, người cùng thời, Từ đồng nghĩa:... -
Coevality
/ ¸koui´væliti /, danh từ, tính chất cùng tuổi, tính chất cùng thời, -
Coexact sequence
dãy đối (khớp, đúng), -
Coexcitation
đồng kích thước, -
Coexecutor
/ ¸kouig´zekjutə /, danh từ, (từ pháp) người cùng thực hiện, -
Coexecutrix
/ ¸kouig´zekjutriks /, danh từ, người cùng thực hiện (chỉ phụ nữ), -
Coexist
/ ¸kouig´zist /, Nội động từ: chung sống, cùng tồn tại, hình thái từ:... -
Coexistence
/ ¸kouig´zistəns /, Danh từ: sự chung sống, sự cùng tồn tại, Toán &... -
Coexistence model
mô hình cùng hiện hữu, mô hình cùng tồn tại, -
Coexistent
/ ¸kouig´zistənt /, tính từ, cùng chung sống, cùng tồn tại, Từ đồng nghĩa: adjective, coetaneous... -
Coexisting segment
phân đoạn cùng tồn tại, -
Cofactor
Danh từ: (toán học) phần phụ đại số, đồng yếu tố, -
Coferment
coenzim, -
Coffee
/ 'kɔfi /, Danh từ: cà phê, bột cà phê, hột cà phê rang, cây cà phê, bữa ăn nhẹ có cà phê, màu... -
Coffee-and
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bữa ăn nhẹ có cà phê, -
Coffee-bean
Danh từ: hột cà phê,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.