- Từ điển Anh - Việt
Coinage
Nghe phát âmMục lục |
/´kɔinidʒ/
Thông dụng
Danh từ
Sự đúc tiền
Tiền đúc
Hệ thống tiền tệ
Sự tạo ra, sự đặt ra (từ mới)
Từ mới đặt
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
sự đúc tiền
Kỹ thuật chung
lõi ảnh
Kinh tế
chế độ tiền đúc (của một nước)
chế độ tiền tệ
- decimal coinage
- chế độ tiền tệ thập phân
sự đúc tiền
- free coinage
- sự đúc tiền tự do
việc đúc tiền
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- coining , minting , silver , cash , coins , change , coined , invention , mintage , neologism , neology , neoterism
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Coinage act
pháp quy đúc tiền, -
Coinage debasement
giảm giá trị kim loại tiền đúc, sự làm giảm giá trị kim loại tiền đúc, -
Coincide
/ ,kouin'said /, Nội động từ: trùng khớp với nhau (hai vật cùng đường diện tích, cùng đường... -
Coincidence
/ kou'insidəns /, Danh từ: sự trùng khớp, sự trùng nhau, sự trùng khớp ngẫu nhiên (sự việc xảy... -
Coincidence-type adder
bộ cộng (kiểu) tổ hợp, -
Coincidence adjustment
sự hiệu chỉnh trùng hợp, -
Coincidence amplifier
bộ khuếch đại trùng hợp, -
Coincidence circuit
mạch trùng hợp, -
Coincidence correction
điểu chỉnh trùng khớp, sửa cho trùng nhau, -
Coincidence counter
bộ đếm trùng hợp, máy đếm trùng phùng, ống đếm trùng phùng, máy đếm trùng phùng, -
Coincidence effect
hiệu ứng trùng hợp, hiệu ứng trùng phùng, -
Coincidence element
phần tử trùng hợp, -
Coincidence error
lỗi trùng hợp, sai số trùng hợp, -
Coincidence factor
hệ số trùng phùng, hệ số đồng thời, hệ số trùng hợp, hệ số tương quan, -
Coincidence formula
công thức trùng phùng, -
Coincidence frequency
tần số trùng lặp, -
Coincidence function
hàm nhân logic, -
Coincidence gate
cổng trùng hợp, -
Coincidence number
chỉ số trùng, số các điểm trùng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.