- Từ điển Anh - Việt
Compressible
Nghe phát âmMục lục |
/kəm'presəbl/
Thông dụng
Danh từ
Tính nén được
(vật lý) hệ số nén
Chuyên ngành
Toán & tin
nén được
Kỹ thuật chung
chịu nén
nén được
Địa chất
chịu nén, nén được
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Compressible boundary layers
lớp biên nén được, -
Compressible flow
dòng chảy chịu nén, dòng nén được, dòng nén được (nước, khí), -
Compressible fluid
chất lỏng chịu nén, -
Compressible fluid flow
dòng chảy của chất lỏng có thể chụi nén, -
Compressible foundation strata
lớp neo, -
Compressible inflow jet
dòng (thổi) nén ép được, -
Compressible plasma
thể điện tương nén, -
Compressible prop
Địa chất: cột chống đàn hồi, -
Compressible soil
đất có tính nén, -
Compressible strata
lớp chịu nén, tầng chịu nén, -
Compressible support
Địa chất: vì chống đàn hồi, -
Compressinal wave
sóng nén, -
Compressing
sự ép, sự nén, sự nén, sự ép, -
Compressing/ Expanding (COMPANDING)
nén/giãn, -
Compressing cough
ho chènép, -
Compressing force
lực ép, lực nén, -
Compressing machine
máy nén, -
Compressing strength
độ bền nén, sức chống nén, -
Compressing stress
ứng suất nén,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.