- Từ điển Anh - Việt
Consumables
Nghe phát âmMục lục |
/kən'sju:məblz/
Thông dụng
Danh từ số nhiều
Những thứ có thể tiêu dùng
Cơ Khí Xây dựng
Danh từ
Vật tư phụ, vật tư tiêu hao
Que hàn
Kinh tế
hàng tiêu dùng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Consumables store
chỗ tích trữ thực phẩm, -
Consume
/ kənˈsum /, Ngoại động từ: thiêu, đốt, cháy hết, tàn phá (lửa), dùng, tiêu thụ, tiêu thụ,... -
Consume (to)
Địa chất: tiêu thụ, tiêu hao, -
Consumed
, -
Consumed energy
năng lượng tiêu thụ, -
Consumed power
công suất tiêu thụ, công suất tiêu thụ, Địa chất: công suất tiêu thụ, -
Consumed work
công tiêu hao, công tiêu thụ, -
Consumedly
/ kən´sju:midli /, phó từ, quá độ, thái quá, -
Consumer
/ kən'sju:mə /, Danh từ: người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...), Toán... -
Consumer's Advisory Board
ủy ban tư vấn cho người tiêu dùng, -
Consumer's association
hiệp hội người tiêu dùng, -
Consumer's co-operative
hợp tác xã tiêu dùng, -
Consumer's convenience
tiện nghi của người tiêu dùng, -
Consumer's demand function
hàm cầu cho người tiêu dùng, -
Consumer's dual problem
bài toán đối ngẫu cho người tiêu dùng, -
Consumer's expenditure
chi tiêu của người tiêu dùng, -
Consumer's flour
bột mì hai loại, -
Consumer's preference
sở thích của người tiêu dùng, sự lựa chọn ưu tiên của người tiêu dùng, -
Consumer's risk
rủi ro của khách hàng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.