- Từ điển Anh - Việt
Coupled
Nghe phát âmMục lục |
/´kʌpəld/
Toán & tin
được ghép thành đôi
Kỹ thuật chung
được liên kết
được ghép
- AC-coupled
- được ghép AC
- close-coupled
- được ghép chặt
- close-coupled
- được ghép trực tiếp
- coupled impedance
- trở kháng được ghép
- cross-coupled
- được ghép chéo
- direct-coupled
- được ghép chặt
được nối
liên kết (được) ghép
ghép cặp
ghép đôi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Coupled antenna
ăng ten ghép, -
Coupled circuits
các mạch ghép, mạch ngẫu hợp, mạch ghép (nối), mạch ghép, -
Coupled column
cột ghép đôi, cột đôi, -
Coupled columns
cột đôi, -
Coupled effect
hiệu ứng tương hỗ, hiệu ứng ghép, -
Coupled englnes
động cơ kép, -
Coupled field vectors
vectơ trường ghép, -
Coupled flutter
sự rung giật bình thường, -
Coupled impedance
trở kháng được ghép, -
Coupled lid-base bottle tray
hộp đáy-nắp ghép, -
Coupled modes
kiểu (dao dộng) ghép, -
Coupled oscillators
bộ giao động ghép, bộ dao động ghép, -
Coupled pipe
ống liên kết, -
Coupled pole
cột đôi, cột kép, -
Coupled pulse
mạchnhịp đôi, -
Coupled rangefinder
máy ngắm ghép, -
Coupled reaction
phản ứng liên hợp, -
Coupled rhythm
nhịp đôi, -
Coupled roof
mái kèo không dây căng, -
Coupled surge
quá điện áp ngẫu hợp, đột biến do bị ghép,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.