- Từ điển Anh - Việt
Couplet
Nghe phát âmMục lục |
/´kʌplit/
Thông dụng
Danh từ
(thơ ca) cặp câu (hai câu thơ dài bằng nhau, vần điệu với nhau trong bài thơ)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Couplets
, -
Coupleur
bộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau, -
Coupling
Danh từ: sự nối; sự hợp lại, vật nối, móc nối; chỗ nối (toa xe lửa, các bộ phận trong... -
Coupling (pipe coupling)
khớp trục, ghép nối, -
Coupling agent
chất liên kết, chất gắn kết, lớp sơn nền, -
Coupling aperture
khẩu độ ghép, lỗ ghép, -
Coupling arrangement
sở chọn và phối giống, -
Coupling band
đai cốđịnh mối nối ống dẫn, -
Coupling bolt
bulông ép mặt, bulông ghép, bulông liên kết, bulông xiết, -
Coupling box
hộp khớp ly hợp, hộp ống lồng, măng song liên kết, hộp nối cáp, ống kẹp, ống nối, hộp ly hợp, hộp khớp nối trục,... -
Coupling buffer
bộ đếm ghép nối, -
Coupling cable
cáp ghép nối, cáp ghép, -
Coupling capacitor
tụ điện ghép, tụ ghép, -
Coupling capacitor voltage transformer
máy biến điện áp kiểu ghép tụ, -
Coupling circuit
mạch dấu, mạch điện nối, mạch nối, mạch ghép, -
Coupling cock
van (liên) thông, van nối, -
Coupling coefficient
hệ số ghép mạch, hệ số ghép, hệ số liên kết, Địa chất: hệ số bám, hệ số dính, beam... -
Coupling coil
cuộn ghép, -
Coupling collar
vòng ghép, -
Coupling cone
côn li hợp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.