- Từ điển Anh - Việt
Crotchet
Nghe phát âmMục lục |
/´krɔtʃit/
Thông dụng
Danh từ
Cái móc
(âm nhạc) nốt đen
Ý ngông, ý quái gở
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- caprice , eccentricity , fancy , freak , notion , peculiarity , quirk , trait , vagary , whim
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Crotchet rest
Danh từ: (âm nhạc) thời gian dừng bằng một nốt đen, -
Crotcheteer
/ ¸krɔtʃi´tiə /, danh từ, người ngông; người có những ảo tưởng, người bán lấy những thành kiến, -
Crotchetiness
/ ´krɔtʃitinis /, danh từ, sự quái gở, tính kỳ quặc, -
Crotchety
/ ´krɔtʃiti /, Tính từ: quái gở, kỳ quặc, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Crotin
bađậu tố, crotin, -
Croton
/ ´kroutn /, Danh từ: (thực vật) cây khổ sâm, cây ba đậu, Y học:... -
Croton argyratus
cây bạc lá, -
Croton lacciferum
cây bađậu sơn, -
Croton oil
dầu khổ sâm, -
Croton tonkinensis
cây khổ sâm, -
Croton tonkineusis
cây ba đậu sơn, -
Crotonargyratus
cây bạc lá, -
Crotonism
ngộ độc dầu bađậu, -
Crotonlacciferum
cây ba đậu sơn, -
Crotontonkinensis
cây khổ sâm, -
Crotontonkineusis
cây ba đậu sơn, -
Crotoxin
nọc độc rắn chuông, -
Crotyl crowbar
đòn bẩy, -
Crouch
/ ´krautʃ /, Danh từ: sự né, sự núp, sự cúi mình (để tránh đòn), sự luồn cúi, Nội... -
Crouch closet bowl
chậu xí xổm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.