- Từ điển Anh - Việt
Curry
Nghe phát âmMục lục |
/´kʌri/
Thông dụng
Danh từ
Bột ca ri
Món ca ri
Ngoại động từ
Nấu ca ri, cho bột ca ri (vào đồ ăn)
Chải lông (cho ngựa)
Sang sửa (da thuộc)
Đánh đập, hành hạ (ai)
Nguồn khác
- curry : Corporateinformation
Chuyên ngành
Kinh tế
bột cari
nấu cari
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Curry-comb
Danh từ: bàn chải ngựa, -
Curry-powder
Danh từ: bột ca ri, -
Curse
/ kз:s /, Danh từ: sự nguyền rủa, sự chửi rủa, tai ương, tai hoạ; vật đáng tởm, vật đáng... -
Cursed
/ ´kə:sid /, Tính từ: Đáng ghét, ghê tởm, đáng nguyền rủa, (từ cổ,nghĩa cổ) hay bẳn, hay gắt,... -
Cursedly
/ ´kə:sidli /, phó từ, Đáng ghét, ghê tởm, đáng nguyền rủa, -
Cursedness
/ ´kə:sidnis /, -
Curses
, -
Curses come home to road
Thành Ngữ:, curses come home to road, ác giả ác báo -
Cursher-run aggregate
cốt liệu qua máy nghiền, -
Cursive
/ ´kə:siv /, Tính từ: viết thảo, viết bằng chữ thảo, Danh từ:... -
Cursive letter
chữ viết, -
Cursive type
chữ in thảo, -
Cursor
/ ´kə:sə /, Danh từ: Đai gạt (bằng mi ca trên thước tính), con trỏ trên màn hình máy điện toán,... -
Cursor-movement keys
phím di chuyển con trỏ, phím mũi tên, -
Cursor (CUR)
con chạy, con trỏ, -
Cursor Backward (CUB)
con chạy lùi, -
Cursor Blink Rate
tốc độ nhấp nháy con trỏ, tỷ suất du tiêu chớp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.