- Từ điển Anh - Việt
Cursor
Nghe phát âmMục lục |
/´kə:sə/
Thông dụng
Danh từ
Đai gạt (bằng mi ca trên thước tính)
Con trỏ trên màn hình máy điện toán
Chuyên ngành
Toán & tin
con trỏ màn hình
con trỏ (thước tính)
Kỹ thuật chung
dấu nháy
- block cursor
- con dấu nháy
Kinh tế
con chạy
- cursor keys
- phím con chạy
con chạy (máy tính)
con trỏ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cursor-movement keys
phím di chuyển con trỏ, phím mũi tên, -
Cursor (CUR)
con chạy, con trỏ, -
Cursor Backward (CUB)
con chạy lùi, -
Cursor Blink Rate
tốc độ nhấp nháy con trỏ, tỷ suất du tiêu chớp, -
Cursor Control Language (CCL)
ngôn ngữ điều khiển con trỏ, -
Cursor Down (CUD)
con chạy xuống, -
Cursor Forward (CUF)
con chạy tiến, -
Cursor Position (CUP)
vị trí con chạy (con trỏ), -
Cursor arrows
mũi tên con trỏ, -
Cursor control
sự điều khiển con trỏ, -
Cursor control key
phím điều khiển con trỏ, -
Cursor control keys
các phím điều khiển con trỏ, -
Cursor dependent scrolling
cuộn theo con trỏ, -
Cursor key
phím con trỏ, phím con chạy, -
Cursor keys
phím con trỏ, phím con chạy, -
Cursor left (CL)
dich con trỏ sang trái, -
Cursor pad
bàn phím con trỏ, bộ phím con chạy, -
Cursor position
vị trí du tiêu, -
Cursorial
/ kə:´sɔ:riəl /, Tính từ: (nói về chim) thích nghi để chạy, -
Cursorily
Phó từ: vội vàng, qua loa, it is too late in the night , so he reads cursorily the balance sheet before going...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.