- Từ điển Anh - Việt
Damageable
Nghe phát âmMục lục |
/'dæmidʒəbl/
Thông dụng
Tính từ
Có thể bị hư hại, có thể bị hư hỏng
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
bị tai nạn
bị hư hỏng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Damaged
/ 'dæmidʤ /, Nghĩa chuyên ngành: hư hại, thiệt hại, Nghĩa chuyên ngành:... -
Damaged car
toa xe hỏng, toa tàu hỏng, -
Damaged condition
tình trạng tổn thất, -
Damaged fuel assembly
cụm nhiên liệu bị hỏng, -
Damaged in transit
bị tổn thất trên đường vận chuyển, -
Damaged market value
giá thị trường của hàng bị tổn thất, -
Damaged rail
cầu cân đường sắt, -
Damaged value
trị giá trong tình trạng hư hao (sau khi bị thiệt hại), -
Damaged wagon
toa tàu hỏng, toa xe hỏng, -
Damaged yarn
sợi bị hỏng, -
Damages
sự bồi thường thiệt hại, tiền bồi thường, tiền bồi thường thiệt hại, thiệt hại được bồi thường, Địa... -
Damages at large
tiền bồi thường không định trước, -
Damages claim
sự đòi bồi thường tổn thất, -
Damages for breach of contract
tiền bồi thường vi phạm hợp đồng, -
Damages for delay
sự bồi thường thiệt hại do chậm trễ, -
Damages for loss
tiền bồi thường tổn thất, -
Damaging
/ ´dæmidʒiη /, tính từ, hại, có hại, gây thiệt hại, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ... -
Damagingly
/ 'dæmiʤiɳli /, -
Daman
/ 'dæmən /, Danh từ: (động vật học) con đaman, -
Damar gum
nhựa đa-ma,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.