- Từ điển Anh - Việt
Daymare
Nghe phát âmTiếng lóng
- A nightmare that is lived out in the light of day; a bad dream come true.
- Example: His daymare about her turned out to be far worse than any nightmare he could dream up.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Daymark
báo hiệu ban ngày, -
Daypack
gói mang, -
Dayparts
các buổi phát tin, -
Days
, -
Days, years,..of plenty
Thành Ngữ:, days , years,..of plenty, thời sung túc -
Days after acceptance
trả sau khi chấp nhận hối phiếu... ngày. -
Days after date
số ngày sau kỳ hạn, trả sau khi viết phiếu... ngày. -
Days after sight
trả sau khi trình phiếu... ngày -
Days of demurrage
số ngày trễ hạn (trong việc bốc dỡ hàng), -
Days of grace
ân hạn, ngày hoãn hạn, thời hạn ưu đãi, -
Days of turnover
số ngày quay vòng, -
Days on demurrage
thời gian bốc dỡ chậm, -
Daysman
người làm công nhật, Danh từ: người làm công nhật, -
Daytaler
/ 'deit,tələ /, Danh từ: người làm công nhật, người làm công nhật, -
Daytank
thùng nhỏ để loại bỏ chất bẩn và nước ra khỏi nhiên liệu trước khi nó được đưa vào máng, -
Daytime visual range
tầm nhìn xa ban ngày, -
Daywork
/ ´dei¸wə:k /, Kỹ thuật chung: ngày công, -
Daywork basis
ngày công tính cho những công việc thay đổi, -
Daze
/ deiz /, Danh từ: (khoáng chất) mica, sự sửng sốt, sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc, sự sững sờ,... -
Dazed
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.