- Từ điển Anh - Việt
Declamatory
Nghe phát âmMục lục |
/di´klæmətəri/
Thông dụng
Tính từ
Có tính chất ngâm, có tính chất bình
Hùng hồn, hùng biện, kêu (bài nói...)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- rhetorical , elocutionary , formal , fluent , oratorical , bombastic , windy , stuffy , verbose , aureate , flowery , fustian , grandiloquent , high-flown , high-sounding , magniloquent , orotund , overblown , swollen , ciceronian , stilted
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Declarable
/ di'kleərəbl /, -
Declarant
/ di'kleərənt /, Danh từ: (pháp lý) người khai, Kỹ thuật chung: người... -
Declaration
/ ,deklə'rei∫n /, Danh từ: sự tuyên bố; lời tuyên bố, bản tuyên ngôn, sự công bố, (thương... -
Declaration at the customs
việc khai hải quan, -
Declaration date
ngày công bố (cổ tức), -
Declaration day
ngày tuyên bố, -
Declaration for exportation
tờ khai xuất khẩu, -
Declaration for importation
tờ khai nhập khẩu, -
Declaration form
bảng kê khai, tờ khai, currency declaration form, bảng kê khai tiền tệ, customs declaration (form), tờ khai hải quan -
Declaration insurance
bảo hiểm được điều chỉnh, bảo hiểm theo (lời) kê khai, -
Declaration of association
bản tuyên bố lập công ty, bản tuyên bố thành lập công ty, -
Declaration of avoidance
tuyên bố vô hiệu, -
Declaration of blockage
tuyên bố phong tỏa, -
Declaration of compliance
tờ khai về sự phù hợp, -
Declaration of dividend
tuyên bố cổ tức, -
Declaration of income
sự khai thuế thu nhập, -
Declaration of ownership
sự khai quyền sở hữu, -
Declaration of shipment
thông báo xếp hàng xuống tàu, -
Declaration of solvency
tuyên bố có khả năng trả nợ, tuyên bố về khả năng trả nợ, -
Declaration of value
khai báo giá trị (hải quan),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.