- Từ điển Anh - Việt
Deferred income
Nghe phát âmMục lục |
Điện tử & viễn thông
danh lợi chậm trễ
Kỹ thuật chung
lợi tức chậm trễ
Kinh tế
thu nhập sau
thu nhập về sau
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deferred income taxes
thuế thu nhập chưa thanh toán, -
Deferred input-output
nhập xuất trì hoãn, -
Deferred interest bond
trái phiếu lãi trả sau, -
Deferred interest certificate
chứng chỉ hoãn trả sau, giấy chứng trả lãi chậm, -
Deferred liabilities
nợ kỳ hạn, nợ trả chậm, tài sản nợ trì hoãn, -
Deferred liability
trách nhiệm hậu cứu, trách nhiệm hậu xét, -
Deferred maintenance
bảo dưỡng phân kỳ, -
Deferred overhead expenses
phí quản lý triển hoãn, -
Deferred payment
số tiền (hàng) trả từng kỳ, sự trả chậm, trả chậm, trả theo định kỳ, trả tiền sau, export by deferred payment, xuất khẩu... -
Deferred payment L/C
thư tín dụng trả sau, -
Deferred payment agreement
hợp đồng bán chịu, hợp đồng bán trả dần, hợp đồng tiền hàng trả sau, -
Deferred payment annuity
niên kim trả sau, -
Deferred payment letter of credit
thư tín dụng hoãn lại trả tiền, -
Deferred pension
tiền hưu trả sau, -
Deferred premium
phí bảo hiểm trả dần, -
Deferred price fixing
giá định sau, giá tính sau, -
Deferred print
in trì hoãn, -
Deferred printing
sự in trì hoãn, -
Deferred punch
đục trì hoãn, -
Deferred rebates
bớt giá sau, giảm giá sau,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.