- Từ điển Anh - Việt
Defrauder
Nghe phát âmMục lục |
/di´frɔ:də/
Thông dụng
Danh từ
Kẻ ăn gian, kẻ lừa gạt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Defray
/ dɪˈfreɪ /, Ngoại động từ: thanh toán, đài thọ, Nghĩa chuyên ngành:... -
Defrayable
/ di´freiəbl /, -
Defrayal
/ di´freiəl /, danh từ, sự thanh toán, sự đài thọ, -
Defrayment
/ di´freimənt /, -
Defrock
/ di´frɔk /, Ngoại động từ: (tôn giáo) bắt bỏ áo thầy tu, -
Defrost
/ di´frɔst /, Ngoại động từ: làm cho thức ăn đông lạnh tan giá hết đông, Nội... -
Defrost action
tác động phá băng, quá trình phá băng, -
Defrost actuation
ấn nút phá băng, tác động xả đá, -
Defrost control
điều chỉnh phá băng, -
Defrost controller
rơle phá băng, -
Defrost equipment
thiết bị phá băng, -
Defrost light
đèn (báo) phá băng, -
Defrost method
phương pháp phá băng, phương pháp làm tan đông lạnh, -
Defrost solenoid valve
đèn điện tử phá băng, van điện từ phá băng, -
Defrost termination
kết thúc phá băng, -
Defrost thermostat
tecmostat phá băng, thermostat phá băng, -
Defrost water
nước phá băng, defrost water disposal, đường xả nước phá băng, defrost water disposal system, hệ thống xả nước phá băng, defrost... -
Defrost water disposal
đường xả nước phá băng, -
Defrost water disposal system
hệ thống xả nước phá băng, hệ xả nước phá băng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.